| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
success
|
Phiên âm: /səkˈses/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thành công | Ngữ cảnh: Việc đạt mục tiêu hoặc kết quả tốt |
Her project was a great success. |
Dự án của cô ấy rất thành công. |
| 2 |
Từ:
successes
|
Phiên âm: /səkˈsesɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những thành công | Ngữ cảnh: Nhiều kết quả tốt |
His successes made his family proud. |
Những thành công của anh ấy khiến gia đình tự hào. |
| 3 |
Từ:
successful
|
Phiên âm: /səkˈsesfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thành công | Ngữ cảnh: Đạt được kết quả tốt |
She is a successful businesswoman. |
Cô ấy là một nữ doanh nhân thành công. |
| 4 |
Từ:
successfully
|
Phiên âm: /səkˈsesfəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thành công | Ngữ cảnh: Đạt kết quả như mong đợi |
The task was completed successfully. |
Nhiệm vụ được hoàn thành thành công. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||