Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

success là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ success trong tiếng Anh

success /səkˈsɛs/
- (n) : sự thành công,, sự thành đạt

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

success: Thành công

Success là danh từ chỉ sự thành công hoặc việc đạt được mục tiêu, kết quả tích cực trong một công việc hay hành động.

  • His success in business is a result of hard work and dedication. (Thành công trong kinh doanh của anh ấy là kết quả của sự chăm chỉ và cống hiến.)
  • The project was a huge success, exceeding all expectations. (Dự án đã thành công lớn, vượt qua tất cả các kỳ vọng.)
  • Success depends on your ability to overcome challenges. (Thành công phụ thuộc vào khả năng vượt qua các thử thách của bạn.)

Bảng biến thể từ "success"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: success
Phiên âm: /səkˈses/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thành công Ngữ cảnh: Việc đạt mục tiêu hoặc kết quả tốt Her project was a great success.
Dự án của cô ấy rất thành công.
2 Từ: successes
Phiên âm: /səkˈsesɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những thành công Ngữ cảnh: Nhiều kết quả tốt His successes made his family proud.
Những thành công của anh ấy khiến gia đình tự hào.
3 Từ: successful
Phiên âm: /səkˈsesfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thành công Ngữ cảnh: Đạt được kết quả tốt She is a successful businesswoman.
Cô ấy là một nữ doanh nhân thành công.
4 Từ: successfully
Phiên âm: /səkˈsesfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thành công Ngữ cảnh: Đạt kết quả như mong đợi The task was completed successfully.
Nhiệm vụ được hoàn thành thành công.

Từ đồng nghĩa "success"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "success"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The company has achieved considerable success in this market.

Công ty đã đạt được thành công đáng kể trên thị trường này.

Lưu sổ câu

2

Initially the venture enjoyed a fair amount of success.

Ban đầu, liên doanh đã gặt hái được nhiều thành công.

Lưu sổ câu

3

I didn't have much success in finding a job.

Tôi không thành công trong việc tìm việc làm.

Lưu sổ câu

4

I tried a second time, but without success.

Tôi đã thử lần thứ hai nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

5

Confidence is the key to success.

Tự tin là chìa khóa thành công.

Lưu sổ câu

6

Their plan will probably meet with little success.

Kế hoạch của họ có thể sẽ không thành công.

Lưu sổ câu

7

The success or failure of the project was now in the students' control.

Sự thành công hay thất bại của dự án bây giờ nằm ​​trong tầm kiểm soát của học sinh.

Lưu sổ câu

8

What's the secret of your success?

Bí quyết thành công của bạn là gì?

Lưu sổ câu

9

They didn't have much success in life.

Họ không có nhiều thành công trong cuộc sống.

Lưu sổ câu

10

The party was a great success.

Bữa tiệc thành công tốt đẹp.

Lưu sổ câu

11

a resounding/tremendous/phenomenal success.

một thành công vang dội / to lớn / hiện tượng.

Lưu sổ câu

12

The book proved a huge commercial success.

Cuốn sách đã chứng tỏ một thành công lớn về mặt thương mại.

Lưu sổ câu

13

He's proud of his daughter's successes.

Ông tự hào về những thành công của con gái mình.

Lưu sổ câu

14

He was determined to make a success of the business.

Ông quyết tâm tạo nên sự thành công của công việc kinh doanh.

Lưu sổ câu

15

She wasn't a success as a teacher.

Cô ấy không thành công với tư cách là một giáo viên.

Lưu sổ câu

16

It is important to learn from both successes and failures.

Điều quan trọng là phải học hỏi từ cả thành công và thất bại.

Lưu sổ câu

17

The evening was a resounding success.

Buổi tối thành công vang dội.

Lưu sổ câu

18

The latest Disneyland has been a roaring success.

Disneyland mới nhất đã thành công vang dội.

Lưu sổ câu

19

He attributes his success to having a stable family life.

Anh ấy cho rằng thành công của mình là có một cuộc sống gia đình ổn định.

Lưu sổ câu

20

She was pleased with her apparent success.

Cô ấy hài lòng với thành công rõ ràng của mình.

Lưu sổ câu

21

I owe my success to him.

Tôi nợ anh ấy thành công của tôi.

Lưu sổ câu

22

It has already been used with great success.

Nó đã được sử dụng rất thành công.

Lưu sổ câu

23

Much of his success lies in his skill in handling staff.

Phần lớn thành công của ông nằm ở kỹ năng xử lý nhân viên.

Lưu sổ câu

24

Several people have reported success with this approach.

Một số người đã báo cáo thành công với cách tiếp cận này.

Lưu sổ câu

25

She had worked hard and was confident of success.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ và tự tin sẽ thành công.

Lưu sổ câu

26

She tried to persuade them without success.

Cô ấy cố gắng thuyết phục họ nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

27

I've had some success in getting rid of the weeds.

Tôi đã có một số thành công trong việc loại bỏ cỏ dại.

Lưu sổ câu

28

The campaign to stop drink-driving had only limited success.

Chiến dịch ngừng uống rượu lái xe chỉ đạt được thành công hạn chế.

Lưu sổ câu

29

The company's excellent marketing has resulted in enormous international success.

Hoạt động tiếp thị xuất sắc của công ty đã dẫn đến thành công to lớn trên trường quốc tế.

Lưu sổ câu

30

The operation has a success rate of over 80%.

Hoạt động có tỷ lệ thành công hơn 80%.

Lưu sổ câu

31

The year-long fight for a pay rise ended in success.

Cuộc đấu tranh đòi tăng lương kéo dài một năm đã kết thúc thành công.

Lưu sổ câu

32

We are sad to see Hiroko go, and wish her every success in the future.

Chúng tôi rất buồn khi thấy Hiroko ra đi và chúc cô ấy thành công trong tương lai.

Lưu sổ câu

33

We're trying to get him to sponsor us, but there's not much hope of success.

Chúng tôi đang cố gắng nhờ anh ấy tài trợ cho chúng tôi, nhưng không có nhiều hy vọng thành công.

Lưu sổ câu

34

What are our chances of success?

Cơ hội thành công của chúng ta là gì?

Lưu sổ câu

35

They have little prospect of success.

Họ có rất ít triển vọng thành công.

Lưu sổ câu

36

Your contribution was vital to the success of the concert.

Sự đóng góp của bạn là rất quan trọng cho sự thành công của buổi hòa nhạc.

Lưu sổ câu

37

the secret of his success with women

bí quyết thành công của anh ấy với phụ nữ

Lưu sổ câu

38

The company's continued success largely depends on its ability to adapt.

Thành công liên tục của công ty phần lớn phụ thuộc vào khả năng thích ứng.

Lưu sổ câu

39

She has had success at national and international contests.

Cô đã thành công tại các cuộc thi trong nước và quốc tế.

Lưu sổ câu

40

These changes are necessary to ensure the long-term success of the brand.

Những thay đổi này là cần thiết để đảm bảo sự thành công lâu dài của thương hiệu.

Lưu sổ câu

41

Big-money backing doesn't guarantee success.

Sự ủng hộ số tiền lớn không đảm bảo thành công.

Lưu sổ câu

42

Your input is critical to the success of the project.

Đầu vào của bạn rất quan trọng đối với sự thành công của dự án.

Lưu sổ câu

43

Personal fulfilment is the true measure of success.

Sự hoàn thiện cá nhân là thước đo thực sự của thành công.

Lưu sổ câu

44

I tried baking all my own bread, with varying degrees of success.

Tôi đã thử nướng tất cả các loại bánh mì của riêng mình, với mức độ thành công khác nhau.

Lưu sổ câu

45

artists who have experienced some initial success

những nghệ sĩ đã trải qua một số thành công ban đầu

Lưu sổ câu

46

We should not measure their success in money alone.

Chúng ta không nên đo lường thành công của họ chỉ bằng tiền bạc.

Lưu sổ câu

47

He is eager to notch up another success.

Anh ấy háo hức đạt được một thành công khác.

Lưu sổ câu

48

She's made a real success of that job.

Cô ấy đã thực sự thành công với công việc đó.

Lưu sổ câu

49

The band's new album has been a runaway success.

Album mới của ban nhạc đã thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

50

The event was judged a success by its organizers.

Sự kiện được các nhà tổ chức đánh giá là thành công.

Lưu sổ câu

51

The movement has scored some notable successes.

Phong trào đã đạt được một số thành công đáng chú ý.

Lưu sổ câu

52

We had one or two outstanding successes.

Chúng tôi đã có một hoặc hai thành công nổi bật.

Lưu sổ câu

53

He had already achieved modest successes on the London stage.

Anh đã đạt được những thành công khiêm tốn trên sân khấu London.

Lưu sổ câu

54

If we manage to break even this year, it will be a qualified success.

Nếu chúng tôi xoay sở để hòa vốn trong năm nay, đó sẽ là một thành công đủ điều kiện.

Lưu sổ câu

55

It is important to celebrate our successes.

Điều quan trọng là phải ăn mừng những thành công của chúng tôi.

Lưu sổ câu

56

The product was a huge success.

Sản phẩm thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

57

The operation has a success rate of 80 percent.

Hoạt động có tỷ lệ thành công là 80 phần trăm.

Lưu sổ câu

58

Despite his successes, John remained modest.

Bất chấp những thành công của mình, John vẫn khiêm tốn.

Lưu sổ câu

59

I've had some success in getting rid of the weeds.

Tôi đã có một số thành công trong việc loại bỏ cỏ dại.

Lưu sổ câu

60

The company's excellent marketing has resulted in enormous international success.

Hoạt động tiếp thị xuất sắc của công ty đã dẫn đến thành công to lớn trên trường quốc tế.

Lưu sổ câu

61

We're trying to get him to sponsor us, but there's not much hope of success.

Chúng tôi đang cố gắng nhờ anh ấy tài trợ cho chúng tôi, nhưng không có nhiều hy vọng thành công.

Lưu sổ câu

62

The company's continued success largely depends on its ability to adapt.

Thành công liên tục của công ty phần lớn phụ thuộc vào khả năng thích ứng.

Lưu sổ câu

63

Big-money backing doesn't guarantee success.

Sự ủng hộ số tiền lớn không đảm bảo thành công.

Lưu sổ câu

64

Success didn't come overnight—she struggled for years before making any money.

Thành công không đến trong một sớm một chiều

Lưu sổ câu

65

She's made a real success of that job.

Cô ấy đã thực sự thành công với công việc đó.

Lưu sổ câu

66

The band's new album has been a runaway success.

Album mới của ban nhạc đã thành công rực rỡ.

Lưu sổ câu

67

He got promoted again; he is such a success, isn't he?

Anh ấy lại được thăng chức; anh ấy là một người thành công đúng không?

Lưu sổ câu