subtle: Tinh tế; khó nhận ra
Subtle là tính từ chỉ điều gì đó tinh vi, khéo léo hoặc khó phát hiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
subtle colours/flavours/smells, etc. màu sắc / hương vị / mùi tinh tế, v.v. |
màu sắc / hương vị / mùi tinh tế, v.v. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are subtle differences between the two versions. Có sự khác biệt nhỏ giữa hai phiên bản. |
Có sự khác biệt nhỏ giữa hai phiên bản. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The fragrance is a subtle blend of jasmine and sandalwood. Hương thơm là sự hòa quyện tinh tế của hoa nhài và gỗ đàn hương. |
Hương thơm là sự hòa quyện tinh tế của hoa nhài và gỗ đàn hương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's been dropping subtle hints about what she'd like as a present. Cô ấy đã đưa ra những gợi ý tinh tế về những gì cô ấy muốn như một món quà. |
Cô ấy đã đưa ra những gợi ý tinh tế về những gì cô ấy muốn như một món quà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I decided to try a more subtle approach. Tôi quyết định thử một cách tiếp cận tinh tế hơn. |
Tôi quyết định thử một cách tiếp cận tinh tế hơn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a subtle plan một kế hoạch tinh tế |
một kế hoạch tinh tế | Lưu sổ câu |
| 7 |
a subtle use of lighting in the play cách sử dụng ánh sáng tinh tế trong vở kịch |
cách sử dụng ánh sáng tinh tế trong vở kịch | Lưu sổ câu |
| 8 |
The job required a subtle mind. Công việc đòi hỏi một đầu óc tinh tế. |
Công việc đòi hỏi một đầu óc tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Her paintings are characterized by sweeping brush strokes and subtle colours. Các bức tranh của cô được đặc trưng bởi nét cọ quét và màu sắc tinh tế. |
Các bức tranh của cô được đặc trưng bởi nét cọ quét và màu sắc tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 10 |
making infinitely subtle distinctions tạo ra sự khác biệt vô cùng tinh tế |
tạo ra sự khác biệt vô cùng tinh tế | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her paintings are characterized by sweeping brush strokes and subtle colours. Các bức tranh của cô được đặc trưng bởi nét cọ quét và màu sắc tinh tế. |
Các bức tranh của cô được đặc trưng bởi nét cọ quét và màu sắc tinh tế. | Lưu sổ câu |
| 12 |
making infinitely subtle distinctions tạo ra sự khác biệt tinh tế vô hạn |
tạo ra sự khác biệt tinh tế vô hạn | Lưu sổ câu |