substantially: Đáng kể, một cách đáng kể
Substantially là trạng từ chỉ hành động xảy ra một cách đáng kể, với quy mô hoặc mức độ lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
substantially
|
Phiên âm: /səbˈstænʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về cơ bản; đáng kể | Ngữ cảnh: Mức độ nhiều hoặc phần lớn |
The plan is substantially complete. |
Kế hoạch cơ bản đã hoàn tất. |
| 2 |
Từ:
more substantially
|
Phiên âm: /mɔː səˈstænʃəli/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Đáng kể hơn | Ngữ cảnh: Tăng mạnh hơn |
Sales grew more substantially. |
Doanh số tăng đáng kể hơn. |
| 3 |
Từ:
most substantially
|
Phiên âm: /məʊst səˈstænʃəli/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Đáng kể nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
His income increased most substantially. |
Thu nhập của anh ấy tăng đáng kể nhất. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The costs have increased substantially. Chi phí đã tăng lên đáng kể. |
Chi phí đã tăng lên đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The plane was substantially damaged in the crash. Máy bay bị hư hỏng nặng trong vụ tai nạn. |
Máy bay bị hư hỏng nặng trong vụ tai nạn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The company’s profits have been substantially lower this year. Lợi nhuận của công ty đã thấp hơn đáng kể trong năm nay. |
Lợi nhuận của công ty đã thấp hơn đáng kể trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
What she says is substantially true. Những gì cô ấy nói về cơ bản là đúng. |
Những gì cô ấy nói về cơ bản là đúng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Planes are substantially faster than other kinds of transport. Máy bay thì nhanh hơn rất nhiều so với những phương tiện giao thông khác. |
Máy bay thì nhanh hơn rất nhiều so với những phương tiện giao thông khác. | Lưu sổ câu |