Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

study là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ study trong tiếng Anh

study /ˈstʌdi/
- (n) (v) : sự học tập, sự nghiên cứu; học tập, nghiên cứu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

study: Học, nghiên cứu

Study là động từ chỉ hành động học hoặc nghiên cứu một chủ đề nào đó, hoặc danh từ chỉ việc học tập.

  • She needs to study hard for the final exam. (Cô ấy cần học chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ.)
  • He is studying the effects of climate change on agriculture. (Anh ấy đang nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu đối với nông nghiệp.)
  • They conducted a study to better understand consumer behavior. (Họ tiến hành một nghiên cứu để hiểu rõ hơn về hành vi của người tiêu dùng.)

Bảng biến thể từ "study"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: study
Phiên âm: /ˈstʌdi/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Học; nghiên cứu Ngữ cảnh: Tập trung học hỏi hoặc nghiên cứu thông tin She studies English every day.
Cô ấy học tiếng Anh mỗi ngày.
2 Từ: studied
Phiên âm: /ˈstʌdid/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã học; đã nghiên cứu Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất He studied abroad last year.
Anh ấy học ở nước ngoài năm ngoái.
3 Từ: studying
Phiên âm: /ˈstʌdiɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang học Ngữ cảnh: Quá trình học tập She is studying for her exam.
Cô ấy đang ôn thi.
4 Từ: study
Phiên âm: /ˈstʌdi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc học; nghiên cứu Ngữ cảnh: Hoạt động học hoặc nghiên cứu His study of biology is impressive.
Việc học sinh học của anh ấy rất ấn tượng.
5 Từ: studies
Phiên âm: /ˈstʌdiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các môn học Ngữ cảnh: Nhiều lĩnh vực học thuật He is doing environmental studies.
Anh ấy học ngành môi trường.
6 Từ: student
Phiên âm: /ˈstjuːdənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Học sinh; sinh viên Ngữ cảnh: Người đang học She is a math student.
Cô ấy là sinh viên toán.

Từ đồng nghĩa "study"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "study"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a room set aside for private study

một căn phòng dành cho việc học tập riêng

Lưu sổ câu

2

academic/literary/scientific study

học thuật / văn học / nghiên cứu khoa học

Lưu sổ câu

3

It is important to develop good study skills.

Điều quan trọng là phát triển các kỹ năng học tập tốt.

Lưu sổ câu

4

Physiology is the study of how living things work.

Sinh lý học là nghiên cứu về cách thức hoạt động của các sinh vật.

Lưu sổ câu

5

to conduct/undertake a study

tiến hành / thực hiện một nghiên cứu

Lưu sổ câu

6

He has recently done a study on the effects of traffic and aircraft noise.

Gần đây ông đã thực hiện một nghiên cứu về ảnh hưởng của giao thông và tiếng ồn của máy bay.

Lưu sổ câu

7

a detailed study of how animals adapt to their environment

một nghiên cứu chi tiết về cách động vật thích nghi với môi trường của chúng

Lưu sổ câu

8

This study shows/finds/suggests that…

Nghiên cứu này cho thấy / phát hiện / gợi ý rằng…

Lưu sổ câu

9

the purpose/aim of a study

mục đích / mục tiêu của một nghiên cứu

Lưu sổ câu

10

the results/findings of a study

kết quả / phát hiện của một nghiên cứu

Lưu sổ câu

11

the methods used in the present study

các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu này

Lưu sổ câu

12

According to a recent study published in the Journal of Sleep Research…

Theo một nghiên cứu gần đây được công bố trên Tạp chí Nghiên cứu Giấc ngủ…

Lưu sổ câu

13

a study of Jane Austen's novels

một nghiên cứu về tiểu thuyết của Jane Austen

Lưu sổ câu

14

Shakespeare is the subject of a new study by Anthony Bryan.

Shakespeare là chủ đề của một nghiên cứu mới của Anthony Bryan.

Lưu sổ câu

15

These proposals deserve careful study.

Những đề xuất này đáng được nghiên cứu cẩn thận.

Lưu sổ câu

16

the biochemical process under study

quá trình sinh hóa đang được nghiên cứu

Lưu sổ câu

17

She crossed the hallway and opened the door to her private study.

Cô băng qua hành lang và mở cửa phòng làm việc riêng của mình.

Lưu sổ câu

18

a study of Chartres Cathedral

một nghiên cứu về Nhà thờ Chartres

Lưu sổ câu

19

a nude study

một nghiên cứu khỏa thân

Lưu sổ câu

20

The novel is a character study of a city and its people.

Cuốn tiểu thuyết là một nghiên cứu về tính cách của một thành phố và con người của nó.

Lưu sổ câu

21

His face was a study in concentration.

Khuôn mặt của ông là một nghiên cứu đang tập trung.

Lưu sổ câu

22

Students do a foundation year before specializing in their chosen field of study.

Sinh viên học một năm nền tảng trước khi chuyên sâu vào lĩnh vực nghiên cứu đã chọn của họ.

Lưu sổ câu

23

The course integrates academic study and practical training.

Khóa học tích hợp nghiên cứu hàn lâm và đào tạo thực hành.

Lưu sổ câu

24

This grammar book is suitable both for classroom use and for independent study.

Cuốn sách ngữ pháp này phù hợp cho cả sử dụng trong lớp học và học tập độc lập.

Lưu sổ câu

25

The scientific study of American dialects began in 1889.

Nghiên cứu khoa học về phương ngữ Mỹ bắt đầu vào năm 1889.

Lưu sổ câu

26

The company allows its staff to take paid study leave.

Công ty cho phép nhân viên nghỉ học có lương.

Lưu sổ câu

27

A study group meets every Sunday at the church.

Một nhóm học tập họp vào Chủ nhật hàng tuần tại nhà thờ.

Lưu sổ câu

28

This work is the result of decades of study and research.

Công trình này là kết quả của nhiều thập kỷ học tập và nghiên cứu.

Lưu sổ câu

29

Students have great opportunities through study abroad and internship programs.

Sinh viên có cơ hội tuyệt vời thông qua các chương trình du học và thực tập.

Lưu sổ câu

30

A new study shows that fewer students are studying science.

Một nghiên cứu mới cho thấy ngày càng ít sinh viên nghiên cứu khoa học.

Lưu sổ câu

31

A preliminary study suggested that the product would be popular.

Một nghiên cứu sơ bộ cho rằng sản phẩm sẽ được ưa chuộng.

Lưu sổ câu

32

An independent study was commissioned by the department.

Một nghiên cứu độc lập đã được ủy quyền bởi bộ phận.

Lưu sổ câu

33

He has made a special study of the way that birds communicate with one another.

Ông đã thực hiện một nghiên cứu đặc biệt về cách các loài chim giao tiếp với nhau.

Lưu sổ câu

34

In a recent study, 40% of schools were found to be understaffed.

Trong một nghiên cứu gần đây, 40% trường học được phát hiện là thiếu nhân lực.

Lưu sổ câu

35

The company undertook an extensive feasibility study before adopting the new system.

Công ty đã tiến hành một nghiên cứu khả thi sâu rộng trước khi áp dụng hệ thống mới.

Lưu sổ câu

36

The present study reveals an unacceptable level of air pollution in the city centre.

Nghiên cứu hiện tại cho thấy mức độ ô nhiễm không khí không thể chấp nhận được ở trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

37

The study aims to examine bias in television news coverage.

Nghiên cứu nhằm mục đích kiểm tra sự thiên lệch trong việc đưa tin tức truyền hình.

Lưu sổ câu

38

The study compares the incidence of bone cancer in men and women.

Nghiên cứu so sánh tỷ lệ mắc bệnh ung thư xương ở nam giới và phụ nữ.

Lưu sổ câu

39

The study group was selected from a broad cross section of the population.

Nhóm nghiên cứu được chọn từ một bộ phận dân cư rộng rãi.

Lưu sổ câu

40

The study highlighted three problem areas.

Nghiên cứu nêu bật ba lĩnh vực vấn đề.

Lưu sổ câu

41

The study provided valuable insight into the development of the disease.

Nghiên cứu đã cung cấp cái nhìn sâu sắc có giá trị về sự phát triển của căn bệnh này.

Lưu sổ câu

42

The ten-year study covered 13 000 people aged 15-25.

Nghiên cứu kéo dài 10 năm trên 13 000 người từ 15

Lưu sổ câu

43

A comparative study was carried out into the environmental costs of different energy sources.

Một nghiên cứu so sánh đã được thực hiện về chi phí môi trường của các nguồn năng lượng khác nhau.

Lưu sổ câu

44

According to the study, respondents preferred the strawberry-flavoured drink.

Theo nghiên cứu, những người được hỏi thích đồ uống có vị dâu tây hơn.

Lưu sổ câu

45

She returned to her studies when her children reached school age.

Cô quay lại việc học của mình khi các con cô đến tuổi đi học.

Lưu sổ câu

46

When he has completed his studies, he'll travel around the world.

Khi hoàn thành việc học, anh ấy sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.

Lưu sổ câu

47

He needed more leisure to pursue his studies.

Ông cần nhiều thời gian giải trí hơn để theo đuổi việc học của mình.

Lưu sổ câu

48

He lectures in management studies.

Ông giảng dạy về nghiên cứu quản lý.

Lưu sổ câu

49

She's doing women's studies at Liverpool University.

Cô ấy đang nghiên cứu về phụ nữ tại Đại học Liverpool.

Lưu sổ câu

50

the university's cultural studies course

khóa học nghiên cứu văn hóa của trường đại học

Lưu sổ câu

51

Clinical studies show that adding calcium to your diet can help people lose weight.

Các nghiên cứu lâm sàng cho thấy rằng thêm canxi vào chế độ ăn uống của bạn có thể giúp mọi người giảm cân.

Lưu sổ câu

52

Animal studies have linked the chemical to certain cancers.

Các nghiên cứu trên động vật đã liên kết hóa chất này với một số bệnh ung thư.

Lưu sổ câu

53

Studies conducted in Iowa have produced similar results.

Các nghiên cứu được thực hiện ở Iowa cũng cho kết quả tương tự.

Lưu sổ câu

54

Study participants developed no major side effects.

Những người tham gia nghiên cứu không phát triển tác dụng phụ lớn.

Lưu sổ câu