Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

student là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ student trong tiếng Anh

student /ˈstjuːdnt/
- (n) : học sinh, sinh viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

student: Học sinh, sinh viên

Student là danh từ chỉ người đang học tại trường học hoặc đại học.

  • She is a student at the local university. (Cô ấy là sinh viên tại trường đại học địa phương.)
  • Students are required to attend all classes. (Sinh viên phải tham gia đầy đủ các lớp học.)
  • The students worked together on their group project. (Các sinh viên làm việc cùng nhau trong dự án nhóm của họ.)

Bảng biến thể từ "student"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: student
Phiên âm: /ˈstjuːdənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Học sinh; sinh viên Ngữ cảnh: Người đang học ở trường hoặc đại học She is a medical student.
Cô ấy là sinh viên y khoa.
2 Từ: students
Phiên âm: /ˈstjuːdənts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các học sinh Ngữ cảnh: Nhiều người đang học The students are in class.
Các học sinh đang trong lớp.
3 Từ: student body
Phiên âm: /ˈstjuːdənt ˌbɒdi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tập thể học sinh Ngữ cảnh: Toàn bộ học sinh trong trường The student body voted today.
Tập thể học sinh đã bỏ phiếu hôm nay.
4 Từ: student loan
Phiên âm: /ˈstjuːdənt ləʊn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Khoản vay sinh viên Ngữ cảnh: Tiền vay để học đại học Many students rely on student loans.
Nhiều sinh viên phụ thuộc vào khoản vay sinh viên.

Từ đồng nghĩa "student"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "student"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a college/university student

sinh viên cao đẳng / đại học

Lưu sổ câu

2

a graduate student

một sinh viên tốt nghiệp

Lưu sổ câu

3

a medical/law student

sinh viên y khoa / luật

Lưu sổ câu

4

international students (= who come to study from other countries)

sinh viên quốc tế (= những người đến học tập từ các quốc gia khác)

Lưu sổ câu

5

She's a student at Oxford.

Cô ấy là sinh viên tại Oxford.

Lưu sổ câu

6

He's a third-year student at the College of Art.

Anh ấy là sinh viên năm thứ ba của trường Cao đẳng Nghệ thuật.

Lưu sổ câu

7

a student loan (= money lent to students to pay for their studies)

một khoản vay dành cho sinh viên (= khoản tiền cho sinh viên vay để trang trải việc học của họ)

Lưu sổ câu

8

He is here on a student visa.

Anh ấy đang ở đây với thị thực sinh viên.

Lưu sổ câu

9

a plan to reduce student debt

kế hoạch giảm nợ cho sinh viên

Lưu sổ câu

10

student fees (= to pay for the cost of teaching)

học phí sinh viên (= trả cho chi phí giảng dạy)

Lưu sổ câu

11

a student nurse/teacher

y tá / giáo viên sinh viên

Lưu sổ câu

12

a dramatic increase in student numbers

sự gia tăng đáng kể về số lượng sinh viên

Lưu sổ câu

13

I did some acting in my student days.

Tôi đã đóng một vài vai trong thời sinh viên của mình.

Lưu sổ câu

14

a 15-year-old high school student

một học sinh trung học 15 tuổi

Lưu sổ câu

15

a teacher who engages her students

một giáo viên thu hút học sinh của mình

Lưu sổ câu

16

a keen student of human nature

một sinh viên quan tâm đến bản chất con người

Lưu sổ câu

17

He was a deeply observant man, a close student of the natural world.

Ông là một người có óc quan sát sâu sắc, một học sinh gần gũi với thế giới tự nhiên.

Lưu sổ câu

18

a graduate student.

một nghiên cứu sinh.

Lưu sổ câu

19

His fellow students at the Slade art school included Dora Carrington.

Các học sinh đồng cấp của ông tại trường nghệ thuật Slade bao gồm Dora Carrington.

Lưu sổ câu

20

a scholarship set aside for minority students

học bổng dành cho sinh viên thiểu số

Lưu sổ câu

21

There is university accommodation for all first year students.

Có chỗ ở đại học cho tất cả sinh viên năm nhất.

Lưu sổ câu

22

The department has always had a high percentage of female students.

Khoa luôn có tỷ lệ sinh viên nữ cao.

Lưu sổ câu

23

The university attracts a lot of international students.

Trường đại học thu hút rất nhiều sinh viên quốc tế.

Lưu sổ câu

24

Chris is a doctoral student at UCLA.

Chris là nghiên cứu sinh tiến sĩ tại UCLA.

Lưu sổ câu

25

Paola is a PhD student at University of Leeds.

Paola là nghiên cứu sinh tại Đại học Leeds.

Lưu sổ câu

26

The survey was conducted among 400 students at MIT.

Cuộc khảo sát được thực hiện trong số 400 sinh viên tại MIT.

Lưu sổ câu

27

She was an art student in Paris in the 1960s.

Cô là sinh viên nghệ thuật ở Paris vào những năm 1960.

Lưu sổ câu

28

Every film student should study the opening sequence of this movie.

Mọi sinh viên điện ảnh nên học đoạn mở đầu của bộ phim này.

Lưu sổ câu

29

This course is for students of biology, entomology, horticulture, and environmental studies.

Khóa học này dành cho sinh viên sinh học, côn trùng học, trồng trọt và nghiên cứu môi trường.

Lưu sổ câu

30

She first went to London as a student.

Lần đầu tiên cô đến London khi còn là sinh viên.

Lưu sổ câu

31

They met when they were students.

Họ gặp nhau khi còn là sinh viên.

Lưu sổ câu

32

She's a former student of mine who graduated in 2010.

Cô ấy là học sinh cũ của tôi tốt nghiệp năm 2010.

Lưu sổ câu

33

The course is open to students from all departments of the university.

Khóa học dành cho sinh viên từ tất cả các khoa của trường đại học.

Lưu sổ câu

34

Only 8 students were enrolled on the course.

Chỉ có 8 sinh viên được ghi danh vào khóa học.

Lưu sổ câu

35

In the first term students learn about the history of English law.

Trong học kỳ đầu tiên, sinh viên học về lịch sử của luật Anh.

Lưu sổ câu

36

one of the best students the college has ever had

một trong những sinh viên giỏi nhất mà trường từng có

Lưu sổ câu

37

She wrote for a student newspaper.

Cô viết cho một tờ báo sinh viên.

Lưu sổ câu

38

The city has a large student population.

Thành phố có một lượng lớn sinh viên.

Lưu sổ câu

39

There is a growing demand for student accommodation.

Ngày càng có nhiều nhu cầu về chỗ ở của sinh viên.

Lưu sổ câu

40

He often takes part in student protests.

Ông thường tham gia các cuộc biểu tình của sinh viên.

Lưu sổ câu

41

I'm thoroughly enjoying student life.

Tôi hoàn toàn tận hưởng cuộc sống sinh viên.

Lưu sổ câu

42

Any high school student could tell you the answer.

Bất kỳ học sinh trung học nào cũng có thể cho bạn biết câu trả lời.

Lưu sổ câu

43

I first came to America as an exchange student.

Lần đầu tiên tôi đến Mỹ với tư cách là một sinh viên trao đổi.

Lưu sổ câu

44

teachers who engage students in meaningful discussions

giáo viên thu hút học sinh vào các cuộc thảo luận có ý nghĩa

Lưu sổ câu

45

Have you ever taught middle school students?

Bạn đã từng dạy học sinh cấp 2 chưa?

Lưu sổ câu

46

We have extra sessions after school to help students who are struggling.

Chúng tôi có các buổi học thêm sau giờ học để giúp đỡ những học sinh đang gặp khó khăn.

Lưu sổ câu

47

Schools must do more to prepare students for real life.

Trường học phải làm nhiều hơn nữa để chuẩn bị cho học sinh bước vào đời thực.

Lưu sổ câu

48

The hall is filled with computers on which the students learn computer-aided design.

Hội trường được trang bị đầy đủ các máy tính để các sinh viên học thiết kế có sự hỗ trợ của máy tính.

Lưu sổ câu

49

Disruptive students may be excluded from school.

Học sinh gây rối có thể bị đuổi khỏi trường.

Lưu sổ câu

50

He was an outstanding student.

Anh ấy là một học sinh xuất sắc.

Lưu sổ câu

51

I was always a straight A-student.

Tôi luôn là học sinh giỏi loại A.

Lưu sổ câu

52

Older students do not have to wear school uniform.

Học sinh lớn tuổi không phải mặc đồng phục học sinh.

Lưu sổ câu

53

The more able students should manage these exercises easily.

Sinh viên càng có khả năng càng tốt nên quản lý các bài tập này một cách dễ dàng.

Lưu sổ câu

54

Teachers learn techniques to positively influence student learning.

Giáo viên học các kỹ thuật để ảnh hưởng tích cực đến việc học của học sinh.

Lưu sổ câu

55

The high school has a team of coaches and academic staff supporting our student athletes.

Trường trung học có một đội ngũ huấn luyện viên và nhân viên học tập hỗ trợ các vận động viên học sinh của chúng tôi.

Lưu sổ câu

56

a high school graduate

một học sinh tốt nghiệp trung học

Lưu sổ câu

57

She's a former student of mine who graduated in 2010.

Cô ấy là học sinh cũ của tôi tốt nghiệp năm 2010.

Lưu sổ câu

58

Student numbers at the college have increased by 25 per cent.

Số lượng sinh viên tại trường cao đẳng đã tăng 25%.

Lưu sổ câu

59

Student activists occupied university buildings.

Các nhà hoạt động sinh viên chiếm đóng các tòa nhà đại học.

Lưu sổ câu

60

I'm thoroughly enjoying student life.

Tôi hoàn toàn tận hưởng cuộc sống sinh viên.

Lưu sổ câu

61

Students are encouraged to ask questions in class.

Học sinh được khuyến khích đặt câu hỏi trong lớp.

Lưu sổ câu

62

Students and teachers from the school visited a local business.

Học sinh và giáo viên từ trường đến thăm một doanh nghiệp địa phương.

Lưu sổ câu

63

Students were asked to complete a reading assignment.

Học sinh được yêu cầu hoàn thành bài tập đọc.

Lưu sổ câu

64

Students who attend school regularly inevitably do better.

Học sinh đi học đều đặn chắc chắn sẽ học giỏi hơn.

Lưu sổ câu

65

Students are required to be in school by 8.30am.

Học sinh phải đến trường trước 8h30 sáng.

Lưu sổ câu