Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

studies là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ studies trong tiếng Anh

studies /ˈstʌdiz/
- Danh từ số nhiều : Các môn học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "studies"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: study
Phiên âm: /ˈstʌdi/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Học; nghiên cứu Ngữ cảnh: Tập trung học hỏi hoặc nghiên cứu thông tin She studies English every day.
Cô ấy học tiếng Anh mỗi ngày.
2 Từ: studied
Phiên âm: /ˈstʌdid/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã học; đã nghiên cứu Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất He studied abroad last year.
Anh ấy học ở nước ngoài năm ngoái.
3 Từ: studying
Phiên âm: /ˈstʌdiɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang học Ngữ cảnh: Quá trình học tập She is studying for her exam.
Cô ấy đang ôn thi.
4 Từ: study
Phiên âm: /ˈstʌdi/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc học; nghiên cứu Ngữ cảnh: Hoạt động học hoặc nghiên cứu His study of biology is impressive.
Việc học sinh học của anh ấy rất ấn tượng.
5 Từ: studies
Phiên âm: /ˈstʌdiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các môn học Ngữ cảnh: Nhiều lĩnh vực học thuật He is doing environmental studies.
Anh ấy học ngành môi trường.
6 Từ: student
Phiên âm: /ˈstjuːdənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Học sinh; sinh viên Ngữ cảnh: Người đang học She is a math student.
Cô ấy là sinh viên toán.

Từ đồng nghĩa "studies"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "studies"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!