Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

structural là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ structural trong tiếng Anh

structural /ˈstrʌktʃərəl/
- adverb : cấu trúc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

structural: Thuộc về cấu trúc

Structural là tính từ chỉ những gì liên quan đến cấu trúc hoặc kết cấu của một vật.

  • The building has structural damage. (Tòa nhà bị hư hỏng cấu trúc.)
  • Structural changes were made to the organization. (Các thay đổi về cấu trúc đã được thực hiện trong tổ chức.)
  • They did a structural analysis of the bridge. (Họ đã phân tích cấu trúc cây cầu.)

Bảng biến thể từ "structural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: structure
Phiên âm: /ˈstrʌktʃə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cấu trúc; kết cấu Ngữ cảnh: Sự bố trí hoặc tổ chức thành phần The structure of the building is solid.
Kết cấu của tòa nhà rất vững.
2 Từ: structures
Phiên âm: /ˈstrʌktʃəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cấu trúc Ngữ cảnh: Nhiều dạng kết cấu Ancient structures attract tourists.
Các công trình cổ hút khách du lịch.
3 Từ: structure
Phiên âm: /ˈstrʌktʃə/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sắp xếp; tổ chức Ngữ cảnh: Bố trí theo trật tự hoặc hệ thống You should structure your essay well.
Bạn nên tổ chức bài luận chặt chẽ.
4 Từ: structured
Phiên âm: /ˈstrʌktʃəd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Có cấu trúc; được sắp xếp Ngữ cảnh: Rõ ràng, được phân chia A structured plan helps a lot.
Một kế hoạch có cấu trúc giúp ích rất nhiều.
5 Từ: structuring
Phiên âm: /ˈstrʌktʃərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang sắp xếp; tổ chức Ngữ cảnh: Quá trình cấu trúc He is structuring the report.
Anh ấy đang tổ chức lại báo cáo.
6 Từ: structural
Phiên âm: /ˈstrʌktʃərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc cấu trúc Ngữ cảnh: Liên quan đến kết cấu Structural damage is serious.
Hư hại kết cấu là rất nghiêm trọng.

Từ đồng nghĩa "structural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "structural"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Storms have caused structural damage to hundreds of homes.

Bão đã gây ra thiệt hại về cấu trúc cho hàng trăm ngôi nhà.

Lưu sổ câu

2

structural changes in society

những thay đổi cấu trúc trong xã hội

Lưu sổ câu

3

There is an urgent need to address structural racism within the organization.

Có một nhu cầu cấp thiết để giải quyết vấn đề phân biệt chủng tộc trong tổ chức.

Lưu sổ câu

4

structural changes in society

những thay đổi cấu trúc trong xã hội

Lưu sổ câu