Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stressed là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stressed trong tiếng Anh

stressed /strɛst/
- (adj) : bị căng thẳng, bị ép, bị căng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stressed: Căng thẳng

Stressed là tính từ chỉ trạng thái căng thẳng, bị áp lực, thường là do công việc hoặc cuộc sống gây ra.

  • She is feeling stressed about the tight deadlines at work. (Cô ấy cảm thấy căng thẳng vì các hạn chót công việc gấp gáp.)
  • After the stressful week, he took some time to relax. (Sau một tuần căng thẳng, anh ấy đã dành thời gian thư giãn.)
  • He looked stressed after dealing with multiple tasks. (Anh ấy trông căng thẳng sau khi giải quyết nhiều nhiệm vụ.)

Bảng biến thể từ "stressed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stress
Phiên âm: /stres/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Căng thẳng; áp lực Ngữ cảnh: Tình trạng lo lắng, áp lực sức khỏe/tâm lý Stress can affect your health.
Căng thẳng có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.
2 Từ: stresses
Phiên âm: /ˈstresɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các căng thẳng Ngữ cảnh: Nhiều dạng áp lực Modern life has many stresses.
Cuộc sống hiện đại có nhiều áp lực.
3 Từ: stress
Phiên âm: /stres/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhấn mạnh; gây căng thẳng Ngữ cảnh: Làm ai lo lắng hoặc nhấn trọng âm I want to stress this point.
Tôi muốn nhấn mạnh điều này.
4 Từ: stressed
Phiên âm: /strest/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị căng thẳng Ngữ cảnh: Cảm thấy áp lực She feels stressed today.
Hôm nay cô ấy cảm thấy căng thẳng.
5 Từ: stressful
Phiên âm: /ˈstresfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây căng thẳng Ngữ cảnh: Tình huống tạo áp lực It was a stressful day.
Đó là một ngày đầy căng thẳng.
6 Từ: stressfully
Phiên âm: /ˈstresfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách căng thẳng Ngữ cảnh: Trong tình trạng áp lực He spoke stressfully.
Anh ấy nói trong sự căng thẳng.

Từ đồng nghĩa "stressed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stressed"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He was feeling very stressed and tired.

Anh ấy đang cảm thấy rất căng thẳng và mệt mỏi.

Lưu sổ câu

2

stressed metal

kim loại ứng suất

Lưu sổ câu

3

He's stressed out about money.

Anh ấy căng thẳng về tiền bạc.

Lưu sổ câu

4

She felt overly stressed and needed to calm down.

Cô ấy cảm thấy căng thẳng quá mức và cần bình tĩnh lại.

Lưu sổ câu

5

She's just making herself more stressed.

Cô ấy chỉ đang khiến bản thân thêm căng thẳng.

Lưu sổ câu

6

stressed business executives

các giám đốc điều hành kinh doanh căng thẳng

Lưu sổ câu

7

He's stressed out about money.

Anh ấy căng thẳng về tiền bạc.

Lưu sổ câu

8

She's just making herself more stressed.

Cô ấy chỉ khiến bản thân căng thẳng hơn.

Lưu sổ câu

9

Stressed out? Take a break in the sun.

Căng thẳng? Hãy nghỉ ngơi dưới ánh nắng mặt trời.

Lưu sổ câu