Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stress là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stress trong tiếng Anh

stress /strɛs/
- (n) (v) : sự căng thẳng; căng thẳng, ép, làm căng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stress: Căng thẳng

Stress là danh từ chỉ sự căng thẳng, áp lực hoặc tình trạng chịu đựng một lượng công việc, cảm xúc quá mức.

  • She felt a lot of stress because of the upcoming exams. (Cô ấy cảm thấy rất căng thẳng vì các kỳ thi sắp tới.)
  • Chronic stress can lead to various health problems. (Căng thẳng mãn tính có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.)
  • He manages his stress by practicing yoga. (Anh ấy quản lý căng thẳng của mình bằng cách tập yoga.)

Bảng biến thể từ "stress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stress
Phiên âm: /stres/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Căng thẳng; áp lực Ngữ cảnh: Tình trạng lo lắng, áp lực sức khỏe/tâm lý Stress can affect your health.
Căng thẳng có thể ảnh hưởng đến sức khỏe.
2 Từ: stresses
Phiên âm: /ˈstresɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các căng thẳng Ngữ cảnh: Nhiều dạng áp lực Modern life has many stresses.
Cuộc sống hiện đại có nhiều áp lực.
3 Từ: stress
Phiên âm: /stres/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nhấn mạnh; gây căng thẳng Ngữ cảnh: Làm ai lo lắng hoặc nhấn trọng âm I want to stress this point.
Tôi muốn nhấn mạnh điều này.
4 Từ: stressed
Phiên âm: /strest/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị căng thẳng Ngữ cảnh: Cảm thấy áp lực She feels stressed today.
Hôm nay cô ấy cảm thấy căng thẳng.
5 Từ: stressful
Phiên âm: /ˈstresfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây căng thẳng Ngữ cảnh: Tình huống tạo áp lực It was a stressful day.
Đó là một ngày đầy căng thẳng.
6 Từ: stressfully
Phiên âm: /ˈstresfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách căng thẳng Ngữ cảnh: Trong tình trạng áp lực He spoke stressfully.
Anh ấy nói trong sự căng thẳng.

Từ đồng nghĩa "stress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stress"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

emotional/mental stress

căng thẳng về cảm xúc / tinh thần

Lưu sổ câu

2

to suffer from stress

bị căng thẳng

Lưu sổ câu

3

to relieve/reduce/alleviate stress

để giải tỏa / giảm bớt / giảm bớt căng thẳng

Lưu sổ câu

4

Things can easily go wrong when people are under stress.

Mọi thứ có thể dễ dàng trở nên sai lầm khi mọi người bị căng thẳng.

Lưu sổ câu

5

The incident has caused enormous stress and anxiety to my family.

Sự việc đã gây ra căng thẳng và lo lắng rất lớn cho gia đình tôi.

Lưu sổ câu

6

She failed to withstand the stresses and strains of public life.

Cô không thể chịu đựng được những áp lực và căng thẳng của cuộc sống công cộng.

Lưu sổ câu

7

stress-related illnesses

bệnh liên quan đến căng thẳng

Lưu sổ câu

8

stress management (= dealing with stress)

quản lý căng thẳng (= đối phó với căng thẳng)

Lưu sổ câu

9

The release of the stress hormone cortisol is part of the human stress response.

Việc giải phóng hormone căng thẳng cortisol là một phần của phản ứng căng thẳng của con người.

Lưu sổ câu

10

When you have an injury you start putting stress on other parts of your body.

Khi bị chấn thương, bạn bắt đầu gây căng thẳng cho các bộ phận khác của cơ thể.

Lưu sổ câu

11

Little is known about the effects of water stress on plants.

Người ta biết rất ít về ảnh hưởng của stress nước đối với thực vật.

Lưu sổ câu

12

The building was condemned because of the damage caused by excessive heat stress.

Tòa nhà bị lên án vì thiệt hại do áp lực nhiệt quá cao.

Lưu sổ câu

13

a stress fracture of the foot (= one caused by such pressure)

gãy xương do căng thẳng của bàn chân (= một vết nứt do áp lực như vậy gây ra)

Lưu sổ câu

14

We worked on pronunciation, stress and intonation.

Chúng tôi đã nghiên cứu cách phát âm, trọng âm và ngữ điệu.

Lưu sổ câu

15

There's a stress on the second syllable.

Có một trọng âm ở âm tiết thứ hai.

Lưu sổ câu

16

In ‘strategic’ the stress falls on the second syllable

Trong 'chiến lược', trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Lưu sổ câu

17

She lays great stress on punctuality.

Cô ấy rất căng thẳng về việc đúng giờ.

Lưu sổ câu

18

I think the company places too much stress on cost and not enough on quality.

Tôi nghĩ rằng công ty đặt quá nhiều căng thẳng vào chi phí và không đủ về chất lượng.

Lưu sổ câu

19

Those most vulnerable to heat stress are the elderly.

Những người dễ bị stress nhiệt nhất là người cao tuổi.

Lưu sổ câu

20

An overcrowded workplace can be a major source of stress.

Nơi làm việc quá đông đúc có thể là nguồn căng thẳng chính.

Lưu sổ câu

21

He broke under stress and had to leave.

Ông ấy bị stress và phải ra đi.

Lưu sổ câu

22

He's been under a lot of stress lately.

Gần đây anh ấy bị căng thẳng rất nhiều.

Lưu sổ câu

23

Many workers experience a high level of stress in their daily life.

Nhiều công nhân gặp phải mức độ căng thẳng cao trong cuộc sống hàng ngày của họ.

Lưu sổ câu

24

Physical exercise is a great stress reliever.

Tập thể dục là một liều thuốc giảm căng thẳng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

25

Separation is a time of high emotional stress.

Ly thân là khoảng thời gian căng thẳng về mặt tinh thần.

Lưu sổ câu

26

Staff are encouraged to go on stress management courses.

Nhân viên được khuyến khích tham gia các khóa học quản lý căng thẳng.

Lưu sổ câu

27

The high mortgage payments put them under severe financial stress.

Các khoản thanh toán thế chấp cao khiến họ bị căng thẳng tài chính nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

28

The program helps workers with work-related and family stress.

Chương trình giúp những người lao động bị căng thẳng liên quan đến công việc và gia đình.

Lưu sổ câu

29

There are many things an employer can do to ease employees' stress.

Người sử dụng lao động có thể làm nhiều điều để giảm bớt căng thẳng cho nhân viên.

Lưu sổ câu

30

Tiredness is one of the most common symptoms of stress.

Mệt mỏi là một trong những triệu chứng căng thẳng phổ biến nhất.

Lưu sổ câu

31

an illness brought on by stress

một căn bệnh do căng thẳng mang lại

Lưu sổ câu

32

compensation claims for undue stress in the workplace

yêu cầu bồi thường vì căng thẳng quá mức ở nơi làm việc

Lưu sổ câu

33

high stress levels

mức độ căng thẳng cao

Lưu sổ câu

34

the daily stress of teaching

căng thẳng hàng ngày của việc giảng dạy

Lưu sổ câu

35

Avoid exercise that puts undue stress on the knees.

Tránh tập thể dục gây căng thẳng quá mức cho đầu gối.

Lưu sổ câu

36

Cycling puts very little stress on the joints.

Đạp xe gây căng thẳng rất ít lên các khớp.

Lưu sổ câu

37

Engineers calculated the stresses borne by each of the bridge supports.

Các kỹ sư đã tính toán các ứng suất do mỗi gối đỡ của cây cầu gây ra.

Lưu sổ câu

38

He was diagnosed with a stress fracture in his right foot.

Ông được chẩn đoán bị gãy xương do căng thẳng ở bàn chân phải.

Lưu sổ câu

39

Some woods warp under stress.

Một số loại gỗ bị cong vênh khi chịu áp lực.

Lưu sổ câu

40

Standing all day puts stress on your feet.

Đứng cả ngày gây căng thẳng cho đôi chân của bạn.

Lưu sổ câu

41

The buttresses are subjected to constant stress.

Bệ đỡ phải chịu ứng suất liên tục.

Lưu sổ câu

42

The movements set up stresses in the earth's crust.

Các chuyển động thiết lập ứng suất trong vỏ trái đất.

Lưu sổ câu

43

The tower exerts an enormous stress on the walls.

Tòa tháp gây ra một áp lực rất lớn lên các bức tường.

Lưu sổ câu

44

There is equal stress on all parts of the structure.

Có ứng suất như nhau trên tất cả các bộ phận của kết cấu.

Lưu sổ câu

45

Where does the stress fall in ‘psychological’?

Sự căng thẳng rơi vào ‘tâm lý’ do đâu?

Lưu sổ câu

46

The first syllable takes the stress.

Âm tiết đầu tiên có trọng âm.

Lưu sổ câu

47

Mark the primary stress in each word.

Đánh dấu trọng âm chính trong mỗi từ.

Lưu sổ câu

48

Italian words usually have the main stress on the penultimate syllable in the word.

Các từ tiếng Ý thường có trọng âm chính ở âm tiết áp chót trong từ.

Lưu sổ câu

49

There's been a lot of stress on getting drug sellers off the streets.

Có rất nhiều căng thẳng trong việc đuổi những người bán ma túy ra đường.

Lưu sổ câu

50

a study of child development, with the stress on acquisition of social skills

một nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em, với sự căng thẳng trong việc đạt được các kỹ năng xã hội

Lưu sổ câu

51

I must lay great stress on the need for secrecy.

Tôi phải rất căng thẳng về nhu cầu giữ bí mật.

Lưu sổ câu

52

He's been under a lot of stress lately.

Gần đây anh ấy bị căng thẳng rất nhiều.

Lưu sổ câu

53

There are many things an employer can do to ease employees' stress.

Người sử dụng lao động có thể làm nhiều điều để giảm bớt căng thẳng cho nhân viên.

Lưu sổ câu

54

Stress is applied to the wood to make it bend.

Ứng suất được áp dụng lên gỗ để làm cho gỗ bị uốn cong.

Lưu sổ câu

55

The movements set up stresses in the earth's crust.

Các chuyển động thiết lập ứng suất trong vỏ trái đất.

Lưu sổ câu

56

There's been a lot of stress on getting drug sellers off the streets.

Có rất nhiều căng thẳng trong việc đuổi những người bán ma túy ra đường.

Lưu sổ câu