Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

street là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ street trong tiếng Anh

street /striːt/
- (n) : phố, đườmg phố

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

street: Phố, đường

Street là danh từ chỉ con đường hoặc khu vực giao thông trong thành phố hoặc thị trấn.

  • The street was crowded with people during the parade. (Phố đông đúc người trong suốt cuộc diễu hành.)
  • She lives on the main street of the town. (Cô ấy sống trên con phố chính của thị trấn.)
  • The streetlights flickered as the storm approached. (Đèn đường nhấp nháy khi cơn bão tiến đến.)

Bảng biến thể từ "street"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: street
Phiên âm: /striːt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đường phố Ngữ cảnh: Khu vực giữa các tòa nhà cho xe và người đi lại I live on this street.
Tôi sống trên con phố này.
2 Từ: streets
Phiên âm: /striːts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các đường phố Ngữ cảnh: Nhiều con đường The streets were crowded.
Các con phố rất đông đúc.
3 Từ: streetlight
Phiên âm: /ˈstriːtlaɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đèn đường Ngữ cảnh: Đèn chiếu sáng trên đường The streetlights turned on at dusk.
Đèn đường bật lên lúc hoàng hôn.
4 Từ: street food
Phiên âm: /striːt fuːd/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đồ ăn đường phố Ngữ cảnh: Thức ăn bán ngoài vỉa hè I love Vietnamese street food.
Tôi thích đồ ăn đường phố Việt Nam.

Từ đồng nghĩa "street"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "street"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I was just walking along the street when it happened.

Tôi đang đi bộ dọc theo con phố thì nó xảy ra.

Lưu sổ câu

2

She lives just up the street here.

Cô ấy sống ngay trên con phố ở đây.

Lưu sổ câu

3

The bank is just across the street.

Ngân hàng nằm ngay bên kia đường.

Lưu sổ câu

4

He is used to being recognized in the street.

Anh ấy đã quen với việc được nhận ra trên đường phố.

Lưu sổ câu

5

Workers took to the streets in protest.

Công nhân xuống đường biểu tình.

Lưu sổ câu

6

It's not safe to walk the streets at night.

Đi bộ trên đường vào ban đêm không an toàn.

Lưu sổ câu

7

It's a medieval town, with narrow cobbled streets.

Đó là một thị trấn thời trung cổ, với những con đường nhỏ rải sỏi.

Lưu sổ câu

8

a crowded/residential/quiet/deserted street

một con phố đông đúc / dân cư / yên tĩnh / vắng vẻ

Lưu sổ câu

9

You can find these shops on every street corner.

Bạn có thể tìm thấy những cửa hàng này ở mọi góc phố.

Lưu sổ câu

10

The council promised better street lighting and cleaner streets.

Hội đồng hứa sẽ chiếu sáng đường phố tốt hơn và đường phố sạch sẽ hơn.

Lưu sổ câu

11

a street map/plan of York

bản đồ / kế hoạch đường phố của York

Lưu sổ câu

12

My office is at street level (= on the ground floor).

Văn phòng của tôi ở cấp phố (= ở tầng trệt).

Lưu sổ câu

13

The word on the street is that it's not going to happen.

Lời nói trên đường phố là điều đó sẽ không xảy ra.

Lưu sổ câu

14

Opinion on the street was divided.

Ý kiến ​​trên đường phố bị chia rẽ.

Lưu sổ câu

15

Politicians often don't understand the views of the man in the street.

Các chính trị gia thường không hiểu quan điểm của người đàn ông trên đường phố.

Lưu sổ câu

16

What really matters to the man and woman in the street?

Điều gì thực sự quan trọng đối với đàn ông và phụ nữ trên đường phố?

Lưu sổ câu

17

the problems of young people living on the streets

vấn đề của những người trẻ sống trên đường phố

Lưu sổ câu

18

She was thrown onto the street.

Cô ấy bị ném ra đường.

Lưu sổ câu

19

a country that is streets ahead in the control of environmental pollution

một quốc gia đi đầu trong việc kiểm soát ô nhiễm môi trường

Lưu sổ câu

20

Beth is streets ahead of all the other students in her year.

Beth đi trước tất cả các học sinh khác trong năm của cô ấy.

Lưu sổ câu

21

This job seems right up your street.

Công việc này có vẻ phù hợp với con đường của bạn.

Lưu sổ câu

22

a street map of London.

bản đồ đường phố của London.

Lưu sổ câu

23

high street shops.

cửa hàng trên phố cao.

Lưu sổ câu

24

A couple were arguing out in the street.

Một cặp đôi đang tranh cãi ngoài đường.

Lưu sổ câu

25

Crowds thronged the streets.

Đám đông tụ tập trên đường phố.

Lưu sổ câu

26

Dead bodies littered the streets.

Xác chết ngổn ngang trên đường phố.

Lưu sổ câu

27

Gangs roamed the streets at night.

Các băng nhóm lang thang trên đường phố vào ban đêm.

Lưu sổ câu

28

He could see her across the street.

Anh ta có thể nhìn thấy cô ở bên kia đường.

Lưu sổ câu

29

He grew up on the mean streets of one of the city's toughest areas.

Ông lớn lên trên những con đường tồi tàn của một trong những khu vực khó khăn nhất của thành phố.

Lưu sổ câu

30

He suffered extensive injuries in a street attack.

Anh ta bị thương nặng trong một cuộc tấn công trên đường phố.

Lưu sổ câu

31

He wandered through the streets of Calcutta.

Ông lang thang trên các đường phố của Calcutta.

Lưu sổ câu

32

It really irritates me when people ride bicycles in pedestrian streets.

Tôi thực sự khó chịu khi mọi người đi xe đạp trên đường dành cho người đi bộ.

Lưu sổ câu

33

Most local people support the idea of traffic-free streets.

Hầu hết người dân địa phương ủng hộ ý tưởng về đường phố cấm xe cộ.

Lưu sổ câu

34

Most street names were changed under the new regime.

Hầu hết các tên đường phố được thay đổi dưới chế độ mới.

Lưu sổ câu

35

Mozart is remembered by a street named after him.

Mozart được nhớ đến bởi một con phố mang tên ông.

Lưu sổ câu

36

Police were told to clear the streets of drug dealers before the Olympics.

Cảnh sát được yêu cầu phải dọn sạch các đường phố buôn bán ma túy trước Thế vận hội.

Lưu sổ câu

37

She parks her car in the street.

Cô ấy đậu xe trên đường.

Lưu sổ câu

38

She stepped out into the street.

Cô bước ra đường.

Lưu sổ câu

39

Spectators lined the streets.

Khán giả xếp hàng dài trên đường phố.

Lưu sổ câu

40

Take the second street on the right after the bridge.

Đi theo con đường thứ hai ở bên phải sau cây cầu.

Lưu sổ câu

41

The police have been patrolling the streets in this area since the murder.

Cảnh sát đã tuần tra trên các đường phố trong khu vực này kể từ khi vụ giết người xảy ra.

Lưu sổ câu

42

The shops had no street numbers on.

Các cửa hàng không có số đường phố.

Lưu sổ câu

43

The streets are teeming with traffic.

Đường phố đông đúc xe cộ qua lại.

Lưu sổ câu

44

The streets were packed with people shopping.

Các đường phố chật cứng người mua sắm.

Lưu sổ câu

45

There were photographers outside the street door so she used a back entrance.

Có những người chụp ảnh bên ngoài cửa đường nên cô ấy đã sử dụng một lối vào sau.

Lưu sổ câu

46

There's a chemist's just up the street.

Có một nhà hóa học ở ngay trên phố.

Lưu sổ câu

47

They walked along the street.

Họ đi bộ dọc theo đường phố.

Lưu sổ câu

48

Thousands of people were out on the streets for the protest.

Hàng nghìn người xuống đường biểu tình.

Lưu sổ câu

49

You've taken the wrong street.

Bạn đã đi nhầm đường.

Lưu sổ câu

50

a painting of a typical Parisian street scene

bức tranh vẽ cảnh đường phố Paris điển hình

Lưu sổ câu

51

a plan to keep teenagers off the streets

một kế hoạch để giữ thanh thiếu niên ra đường

Lưu sổ câu

52

people dealing drugs on the street

những người buôn bán ma túy trên đường phố

Lưu sổ câu

53

street fighting between police and stone-throwing youths

giao tranh trên đường phố giữa cảnh sát và thanh niên ném đá

Lưu sổ câu

54

streets lined with cafes

những con đường có quán cà phê

Lưu sổ câu

55

the dense street pattern of the old town

mô hình đường phố dày đặc của khu phố cổ

Lưu sổ câu

56

the town's main shopping street

phố mua sắm chính của thị trấn

Lưu sổ câu

57

Do you have a street plan of the town?

Bạn có một quy hoạch đường phố của thị trấn?

Lưu sổ câu

58

I met him by chance in the street.

Tôi tình cờ gặp anh ấy trên phố.

Lưu sổ câu

59

I spotted her on the other side of the street.

Tôi phát hiện cô ấy ở phía bên kia đường.

Lưu sổ câu

60

I walked up the street as far as the post office.

Tôi đi bộ lên phố xa đến bưu điện.

Lưu sổ câu

61

The streets are very busy at this time of year.

Đường phố rất nhộn nhịp vào thời điểm này trong năm.

Lưu sổ câu

62

narrow winding streets

những con đường nhỏ hẹp quanh co

Lưu sổ câu

63

Many people just walk into the gallery off the street.

Nhiều người chỉ bước vào phòng trưng bày trên đường phố.

Lưu sổ câu

64

She looked out over the busy city streets.

Cô ấy nhìn ra những con đường nhộn nhịp của thành phố.

Lưu sổ câu

65

a one-way street

đường một chiều

Lưu sổ câu

66

a street sign

biển báo

Lưu sổ câu

67

She crossed the street to avoid him.

Cô băng qua đường để tránh anh ta.

Lưu sổ câu

68

He grew up on the mean streets of one of the city's toughest areas.

Ông lớn lên trên những con đường tồi tàn của một trong những khu vực khó khăn nhất của thành phố.

Lưu sổ câu

69

He works at a small store on Main Street.

Ông làm việc tại một cửa hàng nhỏ trên Phố Chính.

Lưu sổ câu

70

I was living on 10th Street off Hudson.

Tôi sống trên Phố 10, gần Hudson.

Lưu sổ câu

71

There's a chemist's just up the street.

Có một nhà hóa học ở ngay trên phố.

Lưu sổ câu

72

We live in Barker Street.

Chúng tôi sống ở phố Barker.

Lưu sổ câu

73

You've taken the wrong street.

Bạn đã đi nhầm đường.

Lưu sổ câu

74

a club just off William Street

một câu lạc bộ ngay gần Phố William

Lưu sổ câu