Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

strainer là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ strainer trong tiếng Anh

strainer /ˈstreɪnə/
- Danh từ : Cái lọc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "strainer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: strain
Phiên âm: /streɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Căng; ráng sức Ngữ cảnh: Gắng sức về thể chất/tinh thần Don’t strain your eyes.
Đừng làm mắt bạn căng quá.
2 Từ: strained
Phiên âm: /streɪnd/ Loại từ: Tính từ/PP Nghĩa: Căng thẳng; gượng gạo Ngữ cảnh: Thiếu tự nhiên, bị áp lực Their relationship is strained.
Quan hệ của họ đang căng thẳng.
3 Từ: straining
Phiên âm: /ˈstreɪnɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang căng; đang ráng Ngữ cảnh: Hành động gắng sức He is straining to lift the box.
Anh ấy đang ráng sức nâng chiếc hộp.
4 Từ: strain
Phiên âm: /streɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự căng thẳng; áp lực Ngữ cảnh: Tình trạng bị kéo hoặc áp lực tâm lý This job causes a lot of strain.
Công việc này gây nhiều căng thẳng.
5 Từ: strainer
Phiên âm: /ˈstreɪnə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cái lọc Ngữ cảnh: Dụng cụ lọc nước, thực phẩm Use a strainer for the pasta.
Dùng cái lọc cho mì.
6 Từ: overstain
Phiên âm: /ˌəʊvəˈstreɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quá sức Ngữ cảnh: Làm việc quá mức chịu đựng Don’t overstain your back.
Đừng làm lưng bạn quá sức.

Từ đồng nghĩa "strainer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "strainer"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!