straight: Thẳng, trực tiếp
Straight là tính từ chỉ một đường đi thẳng hoặc không có sự uốn cong.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
straight
|
Phiên âm: /streɪt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thẳng; ngay thẳng | Ngữ cảnh: Không cong, không lệch; trung thực |
Follow the straight road. |
Đi theo con đường thẳng. |
| 2 |
Từ:
straight
|
Phiên âm: /streɪt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Thẳng; lập tức | Ngữ cảnh: Ngay lập tức hoặc theo đường thẳng |
Come straight home. |
Về nhà ngay lập tức. |
| 3 |
Từ:
straight
|
Phiên âm: /streɪt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Đoạn đường thẳng; cú đánh thẳng; bài thẳng | Ngữ cảnh: Dùng trong đua xe, boxing hoặc trong poker |
He sped up on the final straight. |
Anh ấy tăng tốc ở đoạn đường thẳng cuối. |
| 4 |
Từ:
straighten
|
Phiên âm: /ˈstreɪtən/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm thẳng | Ngữ cảnh: Chỉnh sửa cho thẳng lại |
She straightened her hair. |
Cô ấy duỗi thẳng tóc. |
| 5 |
Từ:
straightened
|
Phiên âm: /ˈstreɪtənd/ | Loại từ: Quá khứ/PP | Nghĩa: Đã làm thẳng | Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất |
He straightened his tie. |
Anh ấy chỉnh lại cà vạt. |
| 6 |
Từ:
straightening
|
Phiên âm: /ˈstreɪtənɪŋ/ | Loại từ: V-ing | Nghĩa: Đang làm thẳng | Ngữ cảnh: Quá trình chỉnh cho thẳng |
Hair straightening is popular. |
Việc duỗi tóc rất phổ biến. |
| 7 |
Từ:
straightforward
|
Phiên âm: /ˌstreɪtˈfɔːwəd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Rõ ràng; đơn giản | Ngữ cảnh: Dễ hiểu, không phức tạp |
The instructions are straightforward. |
Hướng dẫn rất đơn giản. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Keep straight on for two miles. Đi thẳng trong hai dặm. |
Đi thẳng trong hai dặm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can you stretch your arms out straighter? Bạn có thể duỗi thẳng tay ra không? |
Bạn có thể duỗi thẳng tay ra không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was too tired to walk straight. Anh ấy mệt quá không thể đi thẳng được. |
Anh ấy mệt quá không thể đi thẳng được. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I can't shoot straight (= accurately). Tôi không thể bắn thẳng (= chính xác). |
Tôi không thể bắn thẳng (= chính xác). | Lưu sổ câu |
| 5 |
She looked me straight in the eye. Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi. |
Cô ấy nhìn thẳng vào mắt tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Come straight home after school. Trở về nhà sau khi tan học. |
Trở về nhà sau khi tan học. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I was so tired I went straight to bed. Tôi quá mệt mỏi nên đi thẳng lên giường. |
Tôi quá mệt mỏi nên đi thẳng lên giường. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She went straight from college to a top job. Cô ấy đã đi thẳng từ trường đại học đến một công việc hàng đầu. |
Cô ấy đã đi thẳng từ trường đại học đến một công việc hàng đầu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm going to the library straight after the class. Tôi sẽ đến thư viện ngay sau giờ học. |
Tôi sẽ đến thư viện ngay sau giờ học. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'll come straight to the point—your work isn't good enough. Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề |
Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sit up straight! Ngồi thẳng lưng! |
Ngồi thẳng lưng! | Lưu sổ câu |
| 12 |
She pulled her hat straight. Cô ấy kéo thẳng mũ của mình. |
Cô ấy kéo thẳng mũ của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I told him straight that I didn't like him. Tôi nói thẳng với anh ấy rằng tôi không thích anh ấy. |
Tôi nói thẳng với anh ấy rằng tôi không thích anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Are you playing straight with me? Bạn đang chơi thẳng với tôi? |
Bạn đang chơi thẳng với tôi? | Lưu sổ câu |
| 15 |
They had been working for 16 hours straight. Họ đã làm việc trong 16 giờ liên tục. |
Họ đã làm việc trong 16 giờ liên tục. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'll do it straight away. Tôi sẽ làm điều đó ngay lập tức. |
Tôi sẽ làm điều đó ngay lập tức. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She asked him straight off what he thought about it all. Cô ấy hỏi thẳng anh ấy rằng anh ấy nghĩ gì về tất cả. |
Cô ấy hỏi thẳng anh ấy rằng anh ấy nghĩ gì về tất cả. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I saw it—straight up! Tôi đã thấy nó — thẳng thắn lên! |
Tôi đã thấy nó — thẳng thắn lên! | Lưu sổ câu |
| 19 |
The drugs were affecting her and she couldn't think straight. Thuốc đã ảnh hưởng đến cô ấy và cô ấy không thể suy nghĩ thẳng thắn. |
Thuốc đã ảnh hưởng đến cô ấy và cô ấy không thể suy nghĩ thẳng thắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Can you hang that sign straight for me? Bạn có thể treo tấm biển đó ngay cho tôi được không? |
Bạn có thể treo tấm biển đó ngay cho tôi được không? | Lưu sổ câu |
| 21 |
She tidied up and put the ornaments straight. Cô ấy thu dọn và đặt đồ trang trí ngay ngắn. |
Cô ấy thu dọn và đặt đồ trang trí ngay ngắn. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I can't shoot straight (= accurately). Tôi không thể bắn thẳng (= chính xác). |
Tôi không thể bắn thẳng (= chính xác). | Lưu sổ câu |
| 23 |
I'm going to the library straight after the class. Tôi sẽ đến thư viện ngay sau giờ học. |
Tôi sẽ đến thư viện ngay sau giờ học. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'll come straight to the point—your work isn't good enough. Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề |
Tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề | Lưu sổ câu |
| 25 |
I told him straight that I didn't like him. Tôi nói thẳng với anh ấy rằng tôi không thích anh ấy. |
Tôi nói thẳng với anh ấy rằng tôi không thích anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The drugs were affecting her and she couldn't think straight. Thuốc đã ảnh hưởng đến cô ấy và cô ấy không thể nghĩ thẳng. |
Thuốc đã ảnh hưởng đến cô ấy và cô ấy không thể nghĩ thẳng. | Lưu sổ câu |