Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stock là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stock trong tiếng Anh

stock /stɒk/
- (n) : cổ phần, cổ phiếu, kho sự trữ, hàng dự trữ, vốn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stock: Kho, hàng tồn kho

Stock là danh từ chỉ nguồn cung cấp hoặc số lượng hàng hóa có sẵn trong kho.

  • The store has a large stock of winter clothes. (Cửa hàng có một kho hàng lớn về quần áo mùa đông.)
  • We need to check the stock before ordering more items. (Chúng ta cần kiểm tra kho hàng trước khi đặt thêm hàng.)
  • The company’s stock prices have risen significantly. (Giá cổ phiếu của công ty đã tăng đáng kể.)

Bảng biến thể từ "stock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: stock
Phiên âm: /stɒk/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Hàng tồn kho; cổ phiếu Ngữ cảnh: Hàng hóa dự trữ hoặc tài sản đầu tư The store has low stock.
Cửa hàng có ít hàng tồn kho.
2 Từ: stocks
Phiên âm: /stɒks/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Cổ phiếu Ngữ cảnh: Các loại chứng khoán She invested in tech stocks.
Cô ấy đầu tư vào cổ phiếu công nghệ.
3 Từ: stock
Phiên âm: /stɒk/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cung cấp; dự trữ Ngữ cảnh: Bổ sung hàng hóa They stock the shelves daily.
Họ bổ sung hàng lên kệ mỗi ngày.
4 Từ: stocked
Phiên âm: /stɒkt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã dự trữ Ngữ cảnh: Hành động hoàn tất The pantry is stocked with food.
Tủ đựng đồ được dự trữ đầy thức ăn.
5 Từ: stockholder
Phiên âm: /ˈstɒkˌhəʊldə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cổ đông Ngữ cảnh: Người sở hữu cổ phần The stockholders voted on the change.
Cổ đông đã bỏ phiếu thay đổi.

Từ đồng nghĩa "stock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stock"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We have a fast turnover of stock.

Chúng tôi có một vòng quay hàng tồn kho nhanh chóng.

Lưu sổ câu

2

That particular model is not currently in stock.

Mô hình cụ thể đó hiện không có trong kho.

Lưu sổ câu

3

I'm afraid we're temporarily out of stock.

Tôi e rằng chúng tôi tạm thời hết hàng.

Lưu sổ câu

4

We don't carry a large stock of pine furniture.

Chúng tôi không mang theo một lượng lớn đồ nội thất bằng gỗ thông.

Lưu sổ câu

5

It is important to carry out regular stock checks.

Điều quan trọng là phải thực hiện kiểm tra kho hàng thường xuyên.

Lưu sổ câu

6

Food stocks are running low.

Dự trữ lương thực đang ở mức thấp.

Lưu sổ câu

7

declining fish stocks in the oceans

trữ lượng cá trong đại dương giảm

Lưu sổ câu

8

a country’s housing stock (= all the houses available for living in)

kho nhà ở của một quốc gia (= tất cả những ngôi nhà có sẵn để sinh sống)

Lưu sổ câu

9

She's built up a good stock of teaching materials over the years.

Cô ấy đã xây dựng một kho tài liệu giảng dạy tốt trong những năm qua.

Lưu sổ câu

10

The company's stock hit an all-time high of $94.66.

Cổ phiếu của công ty đạt mức cao nhất mọi thời đại là 94,66 đô la.

Lưu sổ câu

11

stock prices

giá cổ phiếu

Lưu sổ câu

12

to buy/sell/trade stocks

mua / bán / giao dịch cổ phiếu

Lưu sổ câu

13

to invest in stocks and shares

đầu tư vào cổ phiếu và cổ phiếu

Lưu sổ câu

14

to invest in stocks and bonds

đầu tư vào cổ phiếu và trái phiếu

Lưu sổ câu

15

government stock

chứng khoán chính phủ

Lưu sổ câu

16

breeding stock

con giống

Lưu sổ câu

17

vegetable stock

kho rau

Lưu sổ câu

18

Their stock is high/low.

Cổ phiếu của họ cao / thấp.

Lưu sổ câu

19

He sold the business lock, stock and barrel.

Ông bán khóa doanh nghiệp, cổ phiếu và thùng.

Lưu sổ câu

20

Our new model is already on the stocks and will be available in the spring.

Mẫu mới của chúng tôi đã có trong kho và sẽ có mặt trên thị trường vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

21

She no longer puts much stock in their claims.

Cô ấy không còn đặt nhiều cổ phiếu vào các yêu cầu của họ nữa.

Lưu sổ câu

22

It was time to stand back and take stock of his career.

Đã đến lúc phải đứng lại và nhìn nhận lại sự nghiệp của mình.

Lưu sổ câu

23

Do you have futon beds in stock or will I have to order one?

Bạn có giường futon trong kho hay tôi sẽ phải đặt một chiếc?

Lưu sổ câu

24

Red tights are out of stock.

Quần tất màu đỏ hết hàng.

Lưu sổ câu

25

The offer is only available while stocks last.

Ưu đãi chỉ có sẵn khi còn hàng.

Lưu sổ câu

26

We can supply the table from stock.

Chúng tôi có thể cung cấp bảng từ kho.

Lưu sổ câu

27

They're selling off their old stock cheap.

Họ đang bán rẻ cổ phiếu cũ của mình.

Lưu sổ câu

28

They're getting rid of their old stock.

Họ đang loại bỏ cổ phiếu cũ của họ.

Lưu sổ câu

29

The big supermarkets carry huge stocks of most goods.

Các siêu thị lớn chứa hầu hết các loại hàng hóa.

Lưu sổ câu

30

laws to protect fish stocks

luật bảo vệ nguồn cá

Lưu sổ câu

31

dwindling fish stocks in the North Sea

nguồn cá ở Biển Bắc đang suy giảm

Lưu sổ câu

32

The housing stock is no longer large enough for the population.

Nguồn cung nhà ở không còn đủ lớn cho dân số.

Lưu sổ câu

33

The stocks were valued at $100 000.

Các cổ phiếu được định giá 100.000 đô la.

Lưu sổ câu

34

The total value of the stocks was over $3 million.

Tổng giá trị của các cổ phiếu là hơn 3 triệu đô la.

Lưu sổ câu

35

She has about $30 000 in stocks.

Cô ấy có khoảng 30.000 đô la trong cổ phiếu.

Lưu sổ câu

36

You can flavour the stock with bay leaves.

Bạn có thể tạo hương vị cho món kho với lá nguyệt quế.

Lưu sổ câu

37

Poach the fish in the stock.

Ăn trộm cá trong kho.

Lưu sổ câu

38

They're selling off their old stock cheap.

Họ đang bán rẻ cổ phiếu cũ của họ.

Lưu sổ câu

39

They're getting rid of their old stock.

Họ đang loại bỏ cổ phiếu cũ của họ.

Lưu sổ câu

40

Stocks of coal are running dangerously low.

Dự trữ than đang ở mức thấp nguy hiểm.

Lưu sổ câu

41

If you need any stock for your department, just ask your supervisor.

Nếu bạn cần hàng cho bản của bạn, hãy hỏi người giám sát.

Lưu sổ câu