stimulus: Kích thích; tác nhân kích thích
Stimulus là danh từ chỉ yếu tố tạo ra phản ứng hoặc khuyến khích hoạt động.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Books provide children with ideas and a stimulus for play. Sách cung cấp cho trẻ em những ý tưởng và sự kích thích để chơi. |
Sách cung cấp cho trẻ em những ý tưởng và sự kích thích để chơi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The new tax laws should act as a stimulus to exports. Các luật thuế mới sẽ hoạt động như một biện pháp kích thích xuất khẩu. |
Các luật thuế mới sẽ hoạt động như một biện pháp kích thích xuất khẩu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This development also acted as a stimulus for Britain to modernize her air force. Sự phát triển này cũng đóng vai trò kích thích Anh hiện đại hóa lực lượng không quân của mình. |
Sự phát triển này cũng đóng vai trò kích thích Anh hiện đại hóa lực lượng không quân của mình. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Congress passed the President's economic stimulus package. Quốc hội thông qua gói kích thích kinh tế của Tổng thống. |
Quốc hội thông qua gói kích thích kinh tế của Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The initial stimulus came from a letter in the newspaper. Kích thích ban đầu đến từ một bức thư trên báo. |
Kích thích ban đầu đến từ một bức thư trên báo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He stressed the value of public investment as a stimulus to growth. Ông nhấn mạnh giá trị của đầu tư công như một yếu tố kích thích tăng trưởng. |
Ông nhấn mạnh giá trị của đầu tư công như một yếu tố kích thích tăng trưởng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The research provided the stimulus for improvements in public libraries. Nghiên cứu đã tạo ra động lực để cải thiện các thư viện công cộng. |
Nghiên cứu đã tạo ra động lực để cải thiện các thư viện công cộng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The very act of lying down in bed should provide a strong stimulus for sleep. Chính hành động nằm trên giường sẽ tạo ra một kích thích mạnh mẽ cho giấc ngủ. |
Chính hành động nằm trên giường sẽ tạo ra một kích thích mạnh mẽ cho giấc ngủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
a response to a stimulus một phản ứng với một kích thích |
một phản ứng với một kích thích | Lưu sổ câu |
| 10 |
Congress passed the President's economic stimulus package. Quốc hội thông qua gói kích thích kinh tế của Tổng thống. |
Quốc hội thông qua gói kích thích kinh tế của Tổng thống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
plant growth responses to environmental stimuli phản ứng tăng trưởng của thực vật đối với các kích thích của môi trường |
phản ứng tăng trưởng của thực vật đối với các kích thích của môi trường | Lưu sổ câu |
| 12 |
The pupils dilate in response to chemical stimuli. Đồng tử giãn ra để đáp ứng với các kích thích hóa học. |
Đồng tử giãn ra để đáp ứng với các kích thích hóa học. | Lưu sổ câu |