stem: Thân cây; bắt nguồn
Stem là danh từ chỉ thân hoặc cuống của cây, hoa; động từ nghĩa là bắt nguồn từ hoặc ngăn chặn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
long, trailing stems of ivy thân cây thường xuân dài, có dấu vết |
thân cây thường xuân dài, có dấu vết | Lưu sổ câu |
| 2 |
a tall plant with branching stems cây cao có thân phân nhánh |
cây cao có thân phân nhánh | Lưu sổ câu |
| 3 |
There are several leaves on each stem. Có một số lá trên mỗi thân cây. |
Có một số lá trên mỗi thân cây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
When the bush has finished flowering, cut back all the stems. Khi bụi cây ra hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các thân cây. |
Khi bụi cây ra hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các thân cây. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a long-stemmed rose hoa hồng thân dài |
hoa hồng thân dài | Lưu sổ câu |
| 6 |
slender-stemmed wine glasses ly rượu có thân mảnh |
ly rượu có thân mảnh | Lưu sổ câu |
| 7 |
‘Writ’ is the stem of the forms ‘writes’, ‘writing’ and ‘written’. ‘Writ’ là gốc của các hình thức ‘viết’, ‘viết’ và ‘viết’. |
‘Writ’ là gốc của các hình thức ‘viết’, ‘viết’ và ‘viết’. | Lưu sổ câu |
| 8 |
long, trailing stems of ivy thân cây thường xuân dài, có dấu vết |
thân cây thường xuân dài, có dấu vết | Lưu sổ câu |
| 9 |
There are several leaves on each stem. Có một số lá trên mỗi thân cây. |
Có một số lá trên mỗi thân cây. | Lưu sổ câu |