Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

stem là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ stem trong tiếng Anh

stem /stɛm/
- adverb : thân cây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

stem: Thân cây; bắt nguồn

Stem là danh từ chỉ thân hoặc cuống của cây, hoa; động từ nghĩa là bắt nguồn từ hoặc ngăn chặn.

  • The stem of the rose is covered in thorns. (Thân hoa hồng có gai.)
  • Many problems stem from poor communication. (Nhiều vấn đề bắt nguồn từ giao tiếp kém.)
  • They tried to stem the flow of water. (Họ cố ngăn dòng nước.)

Bảng biến thể từ "stem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "stem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "stem"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

long, trailing stems of ivy

thân cây thường xuân dài, có dấu vết

Lưu sổ câu

2

a tall plant with branching stems

cây cao có thân phân nhánh

Lưu sổ câu

3

There are several leaves on each stem.

Có một số lá trên mỗi thân cây.

Lưu sổ câu

4

When the bush has finished flowering, cut back all the stems.

Khi bụi cây ra hoa xong, hãy cắt bỏ tất cả các thân cây.

Lưu sổ câu

5

a long-stemmed rose

hoa hồng thân dài

Lưu sổ câu

6

slender-stemmed wine glasses

ly rượu có thân mảnh

Lưu sổ câu

7

‘Writ’ is the stem of the forms ‘writes’, ‘writing’ and ‘written’.

‘Writ’ là gốc của các hình thức ‘viết’, ‘viết’ và ‘viết’.

Lưu sổ câu

8

long, trailing stems of ivy

thân cây thường xuân dài, có dấu vết

Lưu sổ câu

9

There are several leaves on each stem.

Có một số lá trên mỗi thân cây.

Lưu sổ câu