Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

steeper là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ steeper trong tiếng Anh

steeper /ˈstiːpə/
- So sánh hơn : Dốc hơn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "steeper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: steep
Phiên âm: /stiːp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dốc; cao Ngữ cảnh: Mức độ lớn hoặc nghiêng mạnh The hill is very steep.
Ngọn đồi rất dốc.
2 Từ: steeply
Phiên âm: /ˈstiːpli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dốc; nhanh Ngữ cảnh: Thay đổi nhiều, mạnh Prices rose steeply last year.
Giá đã tăng mạnh năm ngoái.
3 Từ: steeper
Phiên âm: /ˈstiːpə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Dốc hơn Ngữ cảnh: Mức độ hơn This path is steeper than the other one.
Con đường này dốc hơn đường kia.
4 Từ: steepest
Phiên âm: /ˈstiːpɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Dốc nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất This is the steepest mountain.
Đây là ngọn núi dốc nhất.
5 Từ: steep
Phiên âm: /stiːp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ngâm (trong nước) Ngữ cảnh: Ngâm trà, lá… trong nước nóng Let the tea steep for five minutes.
Hãy ngâm trà trong năm phút.
6 Từ: steepness
Phiên âm: /ˈstiːpnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ dốc Ngữ cảnh: Mức nghiêng của bề mặt The steepness of the slope is dangerous.
Độ dốc của sườn núi rất nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa "steeper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "steeper"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!