Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

steep là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ steep trong tiếng Anh

steep /stiːp/
- (adj) : dốc, dốc đứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

steep: Dốc, cao

Steep là tính từ chỉ một đoạn đường hoặc địa hình có độ dốc cao và khó đi lên.

  • The mountain trail was steep and difficult to climb. (Đoạn đường mòn trên núi dốc và khó leo.)
  • The steep hill made it hard for cars to drive up. (Con dốc cao khiến cho các xe ô tô khó lên được.)
  • The steep price of the luxury items discouraged many buyers. (Giá cả cao ngất ngưởng của các mặt hàng xa xỉ khiến nhiều người mua không mặn mà.)

Bảng biến thể từ "steep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: steep
Phiên âm: /stiːp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Dốc; cao Ngữ cảnh: Mức độ lớn hoặc nghiêng mạnh The hill is very steep.
Ngọn đồi rất dốc.
2 Từ: steeply
Phiên âm: /ˈstiːpli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dốc; nhanh Ngữ cảnh: Thay đổi nhiều, mạnh Prices rose steeply last year.
Giá đã tăng mạnh năm ngoái.
3 Từ: steeper
Phiên âm: /ˈstiːpə/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Dốc hơn Ngữ cảnh: Mức độ hơn This path is steeper than the other one.
Con đường này dốc hơn đường kia.
4 Từ: steepest
Phiên âm: /ˈstiːpɪst/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Dốc nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất This is the steepest mountain.
Đây là ngọn núi dốc nhất.
5 Từ: steep
Phiên âm: /stiːp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ngâm (trong nước) Ngữ cảnh: Ngâm trà, lá… trong nước nóng Let the tea steep for five minutes.
Hãy ngâm trà trong năm phút.
6 Từ: steepness
Phiên âm: /ˈstiːpnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ dốc Ngữ cảnh: Mức nghiêng của bề mặt The steepness of the slope is dangerous.
Độ dốc của sườn núi rất nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa "steep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "steep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a steep hill/slope

đồi dốc / dốc

Lưu sổ câu

2

a steep climb/descent/drop

leo dốc / xuống dốc / thả xuống

Lưu sổ câu

3

a steep flight of stairs

một chuyến bay dốc của cầu thang

Lưu sổ câu

4

The path grew steeper as we climbed higher.

Con đường ngày càng dốc khi chúng tôi leo lên cao hơn.

Lưu sổ câu

5

The steep banks of the river are largely tree-covered.

Các bờ dốc của sông phần lớn được bao phủ bởi cây cối.

Lưu sổ câu

6

a steep decline in the birth rate

tỷ lệ sinh giảm mạnh

Lưu sổ câu

7

a steep rise in unemployment

tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh

Lưu sổ câu

8

Setting up a new business is risky and involves a steep learning curve.

Thiết lập một doanh nghiệp mới là rủi ro và liên quan đến một đường cong học tập dốc.

Lưu sổ câu

9

for a cup of coffee seems a little steep to me.

đối với một tách cà phê có vẻ hơi dốc đối với tôi.

Lưu sổ câu

10

He wants to move in here with us? That’s a bit steep!

Anh ấy muốn chuyển đến đây với chúng tôi? Đó là một chút dốc!

Lưu sổ câu

11

£4 for a cup of coffee seems a little steep to me.

£ 4 cho một tách cà phê có vẻ hơi dốc đối với tôi.

Lưu sổ câu