steep: Dốc, cao
Steep là tính từ chỉ một đoạn đường hoặc địa hình có độ dốc cao và khó đi lên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
steep
|
Phiên âm: /stiːp/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Dốc; cao | Ngữ cảnh: Mức độ lớn hoặc nghiêng mạnh |
The hill is very steep. |
Ngọn đồi rất dốc. |
| 2 |
Từ:
steeply
|
Phiên âm: /ˈstiːpli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dốc; nhanh | Ngữ cảnh: Thay đổi nhiều, mạnh |
Prices rose steeply last year. |
Giá đã tăng mạnh năm ngoái. |
| 3 |
Từ:
steeper
|
Phiên âm: /ˈstiːpə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Dốc hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
This path is steeper than the other one. |
Con đường này dốc hơn đường kia. |
| 4 |
Từ:
steepest
|
Phiên âm: /ˈstiːpɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Dốc nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the steepest mountain. |
Đây là ngọn núi dốc nhất. |
| 5 |
Từ:
steep
|
Phiên âm: /stiːp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ngâm (trong nước) | Ngữ cảnh: Ngâm trà, lá… trong nước nóng |
Let the tea steep for five minutes. |
Hãy ngâm trà trong năm phút. |
| 6 |
Từ:
steepness
|
Phiên âm: /ˈstiːpnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ dốc | Ngữ cảnh: Mức nghiêng của bề mặt |
The steepness of the slope is dangerous. |
Độ dốc của sườn núi rất nguy hiểm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a steep hill/slope đồi dốc / dốc |
đồi dốc / dốc | Lưu sổ câu |
| 2 |
a steep climb/descent/drop leo dốc / xuống dốc / thả xuống |
leo dốc / xuống dốc / thả xuống | Lưu sổ câu |
| 3 |
a steep flight of stairs một chuyến bay dốc của cầu thang |
một chuyến bay dốc của cầu thang | Lưu sổ câu |
| 4 |
The path grew steeper as we climbed higher. Con đường ngày càng dốc khi chúng tôi leo lên cao hơn. |
Con đường ngày càng dốc khi chúng tôi leo lên cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The steep banks of the river are largely tree-covered. Các bờ dốc của sông phần lớn được bao phủ bởi cây cối. |
Các bờ dốc của sông phần lớn được bao phủ bởi cây cối. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a steep decline in the birth rate tỷ lệ sinh giảm mạnh |
tỷ lệ sinh giảm mạnh | Lưu sổ câu |
| 7 |
a steep rise in unemployment tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh |
tỷ lệ thất nghiệp tăng mạnh | Lưu sổ câu |
| 8 |
Setting up a new business is risky and involves a steep learning curve. Thiết lập một doanh nghiệp mới là rủi ro và liên quan đến một đường cong học tập dốc. |
Thiết lập một doanh nghiệp mới là rủi ro và liên quan đến một đường cong học tập dốc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
for a cup of coffee seems a little steep to me. đối với một tách cà phê có vẻ hơi dốc đối với tôi. |
đối với một tách cà phê có vẻ hơi dốc đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He wants to move in here with us? That’s a bit steep! Anh ấy muốn chuyển đến đây với chúng tôi? Đó là một chút dốc! |
Anh ấy muốn chuyển đến đây với chúng tôi? Đó là một chút dốc! | Lưu sổ câu |
| 11 |
£4 for a cup of coffee seems a little steep to me. £ 4 cho một tách cà phê có vẻ hơi dốc đối với tôi. |
£ 4 cho một tách cà phê có vẻ hơi dốc đối với tôi. | Lưu sổ câu |