Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

state là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ state trong tiếng Anh

state /steɪt/
- (n)(adj) (v) : tình trạng, trạng thái; nói, phát biểu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

state: Nhà nước, trạng thái

State là danh từ chỉ chính quyền hoặc cơ quan quản lý, hoặc trạng thái của một vật thể hoặc tình huống.

  • The state of the economy is improving slowly. (Tình trạng nền kinh tế đang dần cải thiện.)
  • The state has implemented new laws to regulate the industry. (Nhà nước đã thực hiện các luật mới để điều chỉnh ngành công nghiệp.)
  • He is a state official, working for the government. (Anh ấy là một quan chức nhà nước, làm việc cho chính phủ.)

Bảng biến thể từ "state"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: state
Phiên âm: /steɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bang; trạng thái Ngữ cảnh: Khu vực hành chính hoặc tình trạng The state of the economy is improving.
Tình trạng kinh tế đang cải thiện.
2 Từ: states
Phiên âm: /steɪts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các bang Ngữ cảnh: Nhiều tiểu bang The United States has 50 states.
Mỹ có 50 bang.
3 Từ: state
Phiên âm: /steɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nêu; tuyên bố Ngữ cảnh: Trình bày rõ ràng một thông tin Please state your name.
Vui lòng nêu tên bạn.
4 Từ: stated
Phiên âm: /ˈsteɪtɪd/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã nêu Ngữ cảnh: Được trình bày, tuyên bố As stated before, this rule applies.
Như đã nêu trước đó, quy tắc này áp dụng.
5 Từ: stating
Phiên âm: /ˈsteɪtɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Đang nêu Ngữ cảnh: Đang trình bày He is stating the facts.
Anh ấy đang nêu sự thật.
6 Từ: statement
Phiên âm: /ˈsteɪtmənt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Lời tuyên bố Ngữ cảnh: Điều được nói hoặc viết ra His statement surprised everyone.
Lời tuyên bố của anh ấy khiến mọi người bất ngờ.
7 Từ: state-of-the-art
Phiên âm: /ˌsteɪt əv ði ˈɑːt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tân tiến nhất Ngữ cảnh: Hiện đại nhất, tối tân A state-of-the-art system was installed.
Một hệ thống tối tân đã được lắp đặt.

Từ đồng nghĩa "state"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "state"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

European Union member states

các quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu

Lưu sổ câu

2

the states of Victoria and Western Australia

các bang Victoria và Tây Úc

Lưu sổ câu

3

The hurricane swept across the southern states of the US.

Bão quét qua các bang miền nam của Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

4

Both candidates have been campaigning in key battleground states.

Cả hai ứng cử viên đều đã vận động tranh cử ở các bang chiến trường quan trọng.

Lưu sổ câu

5

She decided to return to her home state of Ohio.

Cô quyết định trở về bang Ohio, quê hương của mình.

Lưu sổ câu

6

matters/affairs of state

các vấn đề / sự vụ của nhà nước

Lưu sổ câu

7

people who are financially dependent on the state

những người phụ thuộc tài chính vào nhà nước

Lưu sổ câu

8

a state-owned company

một công ty nhà nước

Lưu sổ câu

9

a confused mental state

trạng thái tinh thần bối rối

Lưu sổ câu

10

a confused state of mind

một trạng thái tâm trí bối rối

Lưu sổ câu

11

anxieties about the state of the country’s economy

lo lắng về tình trạng nền kinh tế của đất nước

Lưu sổ câu

12

The government has declared a state of emergency in the flooded regions.

Chính phủ đã ban bố tình trạng khẩn cấp ở các vùng bị lũ lụt.

Lưu sổ câu

13

Given the current state of knowledge, it will take years to find a solution.

Với tình trạng kiến ​​thức hiện tại, sẽ mất nhiều năm để tìm ra giải pháp.

Lưu sổ câu

14

A report condemned the state of prisoners' cells.

Một báo cáo lên án tình trạng của các phòng giam tù nhân.

Lưu sổ câu

15

water in a liquid state

nước ở trạng thái lỏng

Lưu sổ câu

16

He was in a terrible state by the time he got home.

Anh ấy ở trong tình trạng khủng khiếp khi về đến nhà.

Lưu sổ câu

17

She was in a state of shock.

Cô ấy bị sốc.

Lưu sổ câu

18

The building is in a bad state of repair (= needs to be repaired).

Tòa nhà đang trong tình trạng sửa chữa tồi tệ (= cần được sửa chữa).

Lưu sổ câu

19

He was in a state of permanent depression.

Ông rơi vào trạng thái trầm cảm vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

20

You're not in a fit state to drive.

Bạn không ở trong tình trạng khỏe mạnh để lái xe.

Lưu sổ câu

21

Look at the state of you! You can't go out looking like that.

Nhìn vào tình trạng của bạn! Bạn không thể đi ra ngoài với vẻ ngoài như vậy.

Lưu sổ câu

22

The president was driven in state through the streets.

Tổng thống được lái xe trong bang qua các đường phố.

Lưu sổ câu

23

She was in a real state about her exams.

Cô ấy ở trong trạng thái thực về các kỳ thi của mình.

Lưu sổ câu

24

He made a mistake and got into a terrible state about it.

Anh ấy đã mắc một sai lầm và rơi vào tình trạng tồi tệ về điều đó.

Lưu sổ câu

25

Jane was in a terrible state after losing her job.

Jane rơi vào tình trạng khủng khiếp sau khi mất việc.

Lưu sổ câu

26

What a state this place is in!

Địa điểm này đang ở trạng thái nào!

Lưu sổ câu

27

How did the carpet get into that state?

Làm thế nào mà tấm thảm lại có được trạng thái đó?

Lưu sổ câu

28

He died in a state of grace.

Ông chết trong tình trạng được ban ân.

Lưu sổ câu

29

This state of affairs can no longer be ignored.

Tình trạng này không thể bị bỏ qua nữa.

Lưu sổ câu

30

What is the current state of play in the peace talks?

Tình trạng hiện tại của cuộc đàm phán hòa bình là gì?

Lưu sổ câu

31

the member states of the EU

các quốc gia thành viên của EU

Lưu sổ câu

32

The state provides free education.

Nhà nước cung cấp giáo dục miễn phí.

Lưu sổ câu

33

In 1949 China became a communist state.

Năm 1949, Trung Quốc trở thành một quốc gia cộng sản.

Lưu sổ câu

34

member states of the European Union

các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu

Lưu sổ câu

35

rogue states that shelter terrorists

những tiểu bang lừa đảo là nơi trú ẩn của những kẻ khủng bố

Lưu sổ câu

36

Delegates from a number of Arab states attended the meeting.

Đại biểu từ một số quốc gia Ả Rập tham dự cuộc họp.

Lưu sổ câu

37

It has not yet been recognized as an independent sovereign state.

Nó vẫn chưa được công nhận là một quốc gia độc lập có chủ quyền.

Lưu sổ câu

38

Many Third World countries are one-party states of one type or another.

Nhiều quốc gia thuộc Thế giới thứ ba là các quốc gia độc đảng thuộc kiểu này hay kiểu khác.

Lưu sổ câu

39

The action was opposed by several UN member states.

Hành động bị một số quốc gia thành viên Liên hợp quốc phản đối.

Lưu sổ câu

40

a newly independent state

một quốc gia mới độc lập

Lưu sổ câu

41

relations between the two states

quan hệ giữa hai nhà nước

Lưu sổ câu

42

A handful of states have introduced similar legislation.

Một số tiểu bang đã ban hành luật tương tự.

Lưu sổ câu

43

George W. Bush won the state of Florida.

George W. Bush giành được bang Florida.

Lưu sổ câu

44

He roamed throughout the state.

Anh ta đi lang thang khắp tiểu bang.

Lưu sổ câu

45

I was a correctional officer out of Utah state prison.

Tôi là nhân viên cải huấn ở nhà tù bang Utah.

Lưu sổ câu

46

It can be a felony to transport wine across state lines.

Vận chuyển rượu qua các tuyến tiểu bang có thể là một trọng tội.

Lưu sổ câu

47

Most states require all drivers to carry a minimum level of insurance.

Hầu hết các tiểu bang yêu cầu tất cả người lái xe phải mang theo mức bảo hiểm tối thiểu.

Lưu sổ câu

48

She was selected to represent the state of Texas at the conference.

Cô được chọn để đại diện cho tiểu bang Texas tại hội nghị.

Lưu sổ câu

49

Thirty states have passed similar legislation.

Ba mươi tiểu bang đã thông qua luật tương tự.

Lưu sổ câu

50

The legislation must work at both the federal and state levels.

Luật pháp phải hoạt động ở cả cấp liên bang và tiểu bang.

Lưu sổ câu

51

a farm tucked into the far north-west corner of the state

một trang trại nằm ở góc Tây Bắc của bang

Lưu sổ câu

52

opposition to the Civil War in Kansas and the other border states

phản đối Nội chiến ở Kansas và các bang biên giới khác

Lưu sổ câu

53

red states for Republicans

tiểu bang đỏ dành cho đảng Cộng hòa

Lưu sổ câu

54

The Murray River is the boundary between the states of Victoria and New South Wales.

Sông Murray là ranh giới giữa hai bang Victoria và New South Wales.

Lưu sổ câu

55

These data may have importance at the state or national level.

Những dữ liệu này có thể có tầm quan trọng ở cấp tiểu bang hoặc quốc gia.

Lưu sổ câu

56

There are threats of power cuts across the state.

Có những mối đe dọa về việc cắt điện trên toàn tiểu bang.

Lưu sổ câu

57

state budget cuts

cắt giảm ngân sách nhà nước

Lưu sổ câu

58

The president's wife is said to have a powerful hand in affairs of state.

Vợ của tổng thống được cho là người có quyền lực trong các công việc của nhà nước.

Lưu sổ câu

59

the separation of church and state

sự tách biệt của nhà thờ và nhà nước

Lưu sổ câu

60

the present state of medical knowledge

tình trạng hiện tại của kiến ​​thức y tế

Lưu sổ câu

61

We’re worried about his mental state.

Chúng tôi lo lắng về trạng thái tinh thần của anh ấy.

Lưu sổ câu

62

What a state this room is in (= very bad).

Căn phòng này đang ở trạng thái nào (= rất tệ).

Lưu sổ câu

63

Babies can cry themselves into a state of frenzy.

Trẻ sơ sinh có thể tự khóc trong trạng thái điên cuồng.

Lưu sổ câu

64

He goes into a trance-like state when he plays the guitar.

Anh ấy rơi vào trạng thái xuất thần khi chơi guitar.

Lưu sổ câu

65

He's concerned about his mother's state of health.

Anh ấy quan tâm đến tình trạng sức khỏe của mẹ mình.

Lưu sổ câu

66

He's not in a fit enough mental state to drive.

Anh ấy không có đủ trạng thái tinh thần để lái xe.

Lưu sổ câu

67

His life seems to be in a constant state of chaos.

Cuộc sống của ông dường như luôn trong tình trạng hỗn loạn.

Lưu sổ câu

68

Public speaking can produce a state of mind akin to panic.

Nói trước đám đông có thể tạo ra trạng thái tâm trí giống như hoảng loạn.

Lưu sổ câu

69

She continues to live in a state of denial.

Cô ấy tiếp tục sống trong tình trạng bị phủ nhận.

Lưu sổ câu

70

She managed to get the company's finances into a healthy state.

Cô ấy xoay sở để đưa tài chính của công ty vào trạng thái lành mạnh.

Lưu sổ câu

71

She slipped into a state of unconsciousness.

Cô rơi vào trạng thái bất tỉnh.

Lưu sổ câu

72

She uses music to create a particular emotional state.

Cô ấy sử dụng âm nhạc để tạo ra một trạng thái cảm xúc cụ thể.

Lưu sổ câu

73

The brothers' refusal to work together had brought about this sad state of affairs.

Việc anh em từ chối làm việc cùng nhau đã dẫn đến tình trạng đáng buồn này.

Lưu sổ câu

74

The country is in a perpetual state of anarchy.

Đất nước rơi vào tình trạng vô chính phủ vĩnh viễn.

Lưu sổ câu

75

The driver was just sitting there in a state of shock.

Người lái xe chỉ ngồi đó trong tình trạng bị sốc.

Lưu sổ câu

76

The education system is still in a state of flux following the recent reform.

Hệ thống giáo dục vẫn trong tình trạng thay đổi sau cuộc cải cách gần đây.

Lưu sổ câu

77

The house was in a poor state of repair when we bought it.

Ngôi nhà đang ở trong tình trạng sửa chữa tồi tệ khi chúng tôi mua nó.

Lưu sổ câu

78

The inspectors assess the physical state of schools and equipment.

Các thanh tra viên đánh giá tình trạng vật chất của trường học và thiết bị.

Lưu sổ câu

79

His teeth were in an appalling state.

Răng của ông trong tình trạng kinh khủng.

Lưu sổ câu

80

The soul continues to be reborn until it has reached a state of perfection.

Linh hồn tiếp tục được tái sinh cho đến khi nó đạt đến trạng thái hoàn thiện.

Lưu sổ câu

81

We were shocked at the run-down state of the hospital.

Chúng tôi bị sốc trước tình trạng hoạt động của bệnh viện.

Lưu sổ câu

82

You can either varnish the wood or leave it in its natural state.

Bạn có thể đánh vecni hoặc để gỗ ở trạng thái tự nhiên.

Lưu sổ câu

83

a drug that produces altered states of consciousness

một loại thuốc làm thay đổi trạng thái ý thức

Lưu sổ câu

84

an advanced state of dehydration

một trạng thái mất nước nâng cao

Lưu sổ câu

85

Look at the state of this room!

Hãy nhìn tình trạng của căn phòng này!

Lưu sổ câu

86

The business is in a pretty good financial state.

Doanh nghiệp đang ở trong tình trạng tài chính khá tốt.

Lưu sổ câu

87

There are serious concerns about the current state of the economy.

Có những lo ngại nghiêm trọng về tình trạng hiện tại của nền kinh tế.

Lưu sổ câu

88

We would prefer to keep the garden in its natural state.

Chúng tôi muốn giữ khu vườn ở trạng thái tự nhiên.

Lưu sổ câu

89

What kind of state are the roads in?

Các loại đường ở trạng thái nào?

Lưu sổ câu

90

Distilled water is produced by condensing steam from boiled water back into its liquid state.

Nước cất được sản xuất bằng cách ngưng tụ hơi nước từ nước đun sôi trở lại trạng thái lỏng.

Lưu sổ câu

91

I cannot afford it, given the present state of our finances.

Tôi không đủ khả năng chi trả, với tình trạng tài chính hiện tại của chúng tôi.

Lưu sổ câu

92

The 18th-century farmhouse is in a state of disrepair.

Trang trại có từ thế kỷ 18 trong tình trạng hư hỏng.

Lưu sổ câu

93

How did this unhappy state of affairs come about?

Tình trạng không vui này xảy ra như thế nào?

Lưu sổ câu

94

State legislatures around the country debated these labeling laws.

Các cơ quan lập pháp của bang trên toàn quốc đã tranh luận về các luật ghi nhãn này.

Lưu sổ câu

95

State law requires directors to be elected by a majority.

Luật tiểu bang yêu cầu các giám đốc phải được bầu bởi đa số.

Lưu sổ câu

96

The president's wife is said to have a powerful hand in affairs of state.

Vợ của tổng thống được cho là người có quyền lực trong các công việc của nhà nước.

Lưu sổ câu

97

The car is in excellent condition.

Xe trong tình trạng tuyệt vời.

Lưu sổ câu

98

He's concerned about his mother's state of health.

Anh ấy lo lắng về tình trạng sức khỏe của mẹ mình.

Lưu sổ câu

99

He's not in a fit enough mental state to drive.

Anh ấy không có đủ trạng thái tinh thần để lái xe.

Lưu sổ câu

100

She managed to get the company's finances into a healthy state.

Cô ấy xoay sở để đưa tài chính của công ty vào trạng thái lành mạnh.

Lưu sổ câu

101

The brothers' refusal to work together had brought about this sad state of affairs.

Việc hai anh em từ chối làm việc cùng nhau đã dẫn đến tình trạng đáng buồn này.

Lưu sổ câu