statement: Tuyên bố, phát biểu
Statement là danh từ chỉ một tuyên bố hoặc phát biểu chính thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
statement
|
Phiên âm: /ˈsteɪtmənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời tuyên bố; bản sao kê | Ngữ cảnh: Điều được phát biểu hoặc tài liệu tài chính |
The bank statement arrived today. |
Sao kê ngân hàng đến hôm nay. |
| 2 |
Từ:
statements
|
Phiên âm: /ˈsteɪtmənts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các tuyên bố | Ngữ cảnh: Nhiều phát biểu khác nhau |
All statements were recorded. |
Tất cả tuyên bố đều được ghi lại. |
| 3 |
Từ:
make a statement
|
Phiên âm: /meɪk ə ˈsteɪtmənt/ | Loại từ: Cụm động từ | Nghĩa: Đưa ra tuyên bố | Ngữ cảnh: Nói chính thức về điều gì đó |
He made a statement to the press. |
Anh ấy đưa ra tuyên bố với báo chí. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Are the following statements true or false? Các câu sau đây đúng hay sai? |
Các câu sau đây đúng hay sai? | Lưu sổ câu |
| 2 |
The article contained several false statements. Bài báo có một số tuyên bố sai. |
Bài báo có một số tuyên bố sai. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He made a rather misleading statement. Anh ta đã đưa ra một tuyên bố khá sai lầm. |
Anh ta đã đưa ra một tuyên bố khá sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Is that a statement or a question? Đó là một tuyên bố hay một câu hỏi? |
Đó là một tuyên bố hay một câu hỏi? | Lưu sổ câu |
| 5 |
I didn't agree with her statement about education. Tôi không đồng ý với tuyên bố của cô ấy về giáo dục. |
Tôi không đồng ý với tuyên bố của cô ấy về giáo dục. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a joint/a written/an official statement một chung / một văn bản / một tuyên bố chính thức |
một chung / một văn bản / một tuyên bố chính thức | Lưu sổ câu |
| 7 |
A government spokesperson made a statement to the press. Người phát ngôn của chính phủ đã đưa ra tuyên bố với báo chí. |
Người phát ngôn của chính phủ đã đưa ra tuyên bố với báo chí. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The court heard witness statements from several people. Tòa án đã nghe lời khai của một số nhân chứng. |
Tòa án đã nghe lời khai của một số nhân chứng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The prosecution delivered a brilliant opening statement. Công tố đã đưa ra một tuyên bố mở đầu tuyệt vời. |
Công tố đã đưa ra một tuyên bố mở đầu tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The government will issue a statement on the policy change today. Chính phủ sẽ đưa ra tuyên bố về việc thay đổi chính sách ngày hôm nay. |
Chính phủ sẽ đưa ra tuyên bố về việc thay đổi chính sách ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 11 |
In a statement released yesterday, the company denied the allegations. Trong một tuyên bố phát hành ngày hôm qua, công ty đã phủ nhận các cáo buộc. |
Trong một tuyên bố phát hành ngày hôm qua, công ty đã phủ nhận các cáo buộc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
According to a White House press statement, negotiators are still striving to reach an agreement. Theo một thông cáo báo chí của Nhà Trắng, các nhà đàm phán vẫn đang nỗ lực để đạt được một thỏa thuận. |
Theo một thông cáo báo chí của Nhà Trắng, các nhà đàm phán vẫn đang nỗ lực để đạt được một thỏa thuận. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The directors are responsible for preparing the company's financial statements. Các giám đốc chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính của công ty. |
Các giám đốc chịu trách nhiệm lập các báo cáo tài chính của công ty. | Lưu sổ câu |
| 14 |
My bank sends me monthly statements. Ngân hàng của tôi gửi cho tôi bảng sao kê hàng tháng. |
Ngân hàng của tôi gửi cho tôi bảng sao kê hàng tháng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
They decided to make a political statement by refusing to vote. Họ quyết định đưa ra một tuyên bố chính trị bằng cách từ chối bỏ phiếu. |
Họ quyết định đưa ra một tuyên bố chính trị bằng cách từ chối bỏ phiếu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The play makes a strong political statement. Vở kịch đưa ra một tuyên bố chính trị mạnh mẽ. |
Vở kịch đưa ra một tuyên bố chính trị mạnh mẽ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The way you dress makes a statement about you. Cách bạn ăn mặc nói lên con người bạn. |
Cách bạn ăn mặc nói lên con người bạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The clothes you wear are a statement about yourself. Quần áo bạn mặc là một tuyên bố về bản thân bạn. |
Quần áo bạn mặc là một tuyên bố về bản thân bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
a statement of special educational needs một tuyên bố về nhu cầu giáo dục đặc biệt |
một tuyên bố về nhu cầu giáo dục đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 20 |
When writing instructions, clarity of statement is the most important thing. Khi viết hướng dẫn, sự rõ ràng của tuyên bố là điều quan trọng nhất. |
Khi viết hướng dẫn, sự rõ ràng của tuyên bố là điều quan trọng nhất. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His bald statement that he'd resigned concealed his anxiety about the situation. Tuyên bố hói đầu rằng ông sẽ từ chức che giấu sự lo lắng của ông về tình hình. |
Tuyên bố hói đầu rằng ông sẽ từ chức che giấu sự lo lắng của ông về tình hình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She made one of her sweeping statements about foreigners. Cô ấy đã đưa ra một trong những tuyên bố sâu sắc của mình về người nước ngoài. |
Cô ấy đã đưa ra một trong những tuyên bố sâu sắc của mình về người nước ngoài. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He's made a few controversial statements about the conflict. Ông đã đưa ra một số tuyên bố gây tranh cãi về cuộc xung đột. |
Ông đã đưa ra một số tuyên bố gây tranh cãi về cuộc xung đột. | Lưu sổ câu |
| 24 |
He made some ill-considered statements about wanting to take over. Ông đưa ra một số tuyên bố thiếu cân nhắc về việc muốn tiếp quản. |
Ông đưa ra một số tuyên bố thiếu cân nhắc về việc muốn tiếp quản. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She later retracted her statement that he was a hypocrite. Sau đó, cô rút lại tuyên bố của mình rằng anh ta là một kẻ đạo đức giả. |
Sau đó, cô rút lại tuyên bố của mình rằng anh ta là một kẻ đạo đức giả. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The leaflet contained many inaccurate statements. Tờ rơi có nhiều tuyên bố không chính xác. |
Tờ rơi có nhiều tuyên bố không chính xác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her statements regarding men were controversial. Những tuyên bố của bà về đàn ông gây tranh cãi. |
Những tuyên bố của bà về đàn ông gây tranh cãi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He made an obvious statement regarding the dangers of the drug trade. Anh ta đã tuyên bố rõ ràng về sự nguy hiểm của việc buôn bán ma túy. |
Anh ta đã tuyên bố rõ ràng về sự nguy hiểm của việc buôn bán ma túy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Your statement implies I had something to do with this. Tuyên bố của bạn ngụ ý rằng tôi có việc phải làm với việc này. |
Tuyên bố của bạn ngụ ý rằng tôi có việc phải làm với việc này. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This statement implied a lack of understanding of the situation. Tuyên bố này ngụ ý sự thiếu hiểu biết về tình hình. |
Tuyên bố này ngụ ý sự thiếu hiểu biết về tình hình. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I had my doubts about the truth of this statement. Tôi đã nghi ngờ về sự thật của tuyên bố này. |
Tôi đã nghi ngờ về sự thật của tuyên bố này. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The introduction contains some general statements about the book. Phần giới thiệu có một số nhận định chung về cuốn sách. |
Phần giới thiệu có một số nhận định chung về cuốn sách. | Lưu sổ câu |
| 33 |
That's a very bold statement! Đó là một tuyên bố rất táo bạo! |
Đó là một tuyên bố rất táo bạo! | Lưu sổ câu |
| 34 |
He admitted giving a false statement to the police. Anh ta thừa nhận đã khai báo gian dối với cảnh sát. |
Anh ta thừa nhận đã khai báo gian dối với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The government is yet to issue a statement about the attack. Chính phủ vẫn chưa đưa ra tuyên bố về vụ tấn công. |
Chính phủ vẫn chưa đưa ra tuyên bố về vụ tấn công. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The Board said in a written statement that the incident was being investigated. Ủy ban cho biết trong một tuyên bố bằng văn bản rằng vụ việc đang được điều tra. |
Ủy ban cho biết trong một tuyên bố bằng văn bản rằng vụ việc đang được điều tra. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Military action is being considered, according to an official statement. Hành động quân sự đang được xem xét, theo một tuyên bố chính thức. |
Hành động quân sự đang được xem xét, theo một tuyên bố chính thức. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They made him sign a statement implicating his friends. Họ bắt anh ta ký một tuyên bố ám chỉ bạn bè của anh ta. |
Họ bắt anh ta ký một tuyên bố ám chỉ bạn bè của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 39 |
In court, the witness retracted his statement. Tại tòa, nhân chứng rút lại lời khai của mình. |
Tại tòa, nhân chứng rút lại lời khai của mình. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The group claimed responsibility for the bombing in a statement posted on the internet. Nhóm này đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom trong một tuyên bố đăng trên internet. |
Nhóm này đã nhận trách nhiệm về vụ đánh bom trong một tuyên bố đăng trên internet. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She began the press conference by reading a prepared statement. Cô ấy bắt đầu cuộc họp báo bằng cách đọc một tuyên bố chuẩn bị sẵn. |
Cô ấy bắt đầu cuộc họp báo bằng cách đọc một tuyên bố chuẩn bị sẵn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Clergy posted a statement in the local press calling for calm and tolerance. Các giáo sĩ đăng một tuyên bố trên báo chí địa phương kêu gọi bình tĩnh và khoan dung. |
Các giáo sĩ đăng một tuyên bố trên báo chí địa phương kêu gọi bình tĩnh và khoan dung. | Lưu sổ câu |
| 43 |
In private she often contradicted her public statements. Trong chuyện riêng tư, bà thường mâu thuẫn với những tuyên bố công khai của mình. |
Trong chuyện riêng tư, bà thường mâu thuẫn với những tuyên bố công khai của mình. | Lưu sổ câu |
| 44 |
The jury heard a moving victim impact statement from his widow. Bồi thẩm đoàn đã nghe một lời tuyên bố về tác động của nạn nhân cảm động từ người vợ góa của anh ta. |
Bồi thẩm đoàn đã nghe một lời tuyên bố về tác động của nạn nhân cảm động từ người vợ góa của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The judge found that police had falsified statements attributed to Mr Murphy. Thẩm phán phát hiện ra rằng cảnh sát đã khai man những lời khai do ông Murphy gây ra. |
Thẩm phán phát hiện ra rằng cảnh sát đã khai man những lời khai do ông Murphy gây ra. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The press officer drafted a statement. Nhân viên báo chí soạn thảo một tuyên bố. |
Nhân viên báo chí soạn thảo một tuyên bố. | Lưu sổ câu |
| 47 |
A statement by the Coalition for Animal Health condemned the move. Một tuyên bố của Liên minh Thú y lên án động thái này. |
Một tuyên bố của Liên minh Thú y lên án động thái này. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He filed false statements with the tax authorities. Anh ta khai báo gian dối với cơ quan thuế. |
Anh ta khai báo gian dối với cơ quan thuế. | Lưu sổ câu |
| 49 |
He's trying to withdraw the statement he made to Parliament last week. Anh ta đang cố gắng rút lại tuyên bố mà anh ta đã đưa ra trước Nghị viện vào tuần trước. |
Anh ta đang cố gắng rút lại tuyên bố mà anh ta đã đưa ra trước Nghị viện vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 50 |
In a statement released today, the Department of Health said… Trong một tuyên bố phát hành ngày hôm nay, Bộ Y tế cho biết… |
Trong một tuyên bố phát hành ngày hôm nay, Bộ Y tế cho biết… | Lưu sổ câu |
| 51 |
Saunder's lawyer made a brief statement to the press outside the court. Luật sư của Saunder đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. |
Luật sư của Saunder đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. | Lưu sổ câu |
| 52 |
She put out a statement on behalf of the Government. Cô ấy thay mặt Chính phủ đưa ra một tuyên bố. |
Cô ấy thay mặt Chính phủ đưa ra một tuyên bố. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She read a statement to reporters yesterday. Cô ấy đã đọc một tuyên bố cho các phóng viên ngày hôm qua. |
Cô ấy đã đọc một tuyên bố cho các phóng viên ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The police will take a statement from each of you. Cảnh sát sẽ nhận một bản tường trình từ mỗi người trong số các bạn. |
Cảnh sát sẽ nhận một bản tường trình từ mỗi người trong số các bạn. | Lưu sổ câu |
| 55 |
The two heads of state issued a joint statement. Hai nguyên thủ quốc gia ra tuyên bố chung. |
Hai nguyên thủ quốc gia ra tuyên bố chung. | Lưu sổ câu |
| 56 |
a recent statement to the press một tuyên bố gần đây với báo chí |
một tuyên bố gần đây với báo chí | Lưu sổ câu |
| 57 |
a statement condemning the death penalty tuyên bố kết án tử hình |
tuyên bố kết án tử hình | Lưu sổ câu |
| 58 |
a statement on human rights một tuyên bố về quyền con người |
một tuyên bố về quyền con người | Lưu sổ câu |
| 59 |
A government spokesperson made a brief statement to the press. Một phát ngôn viên của chính phủ đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí. |
Một phát ngôn viên của chính phủ đã có một tuyên bố ngắn gọn với báo chí. | Lưu sổ câu |
| 60 |
In a statement released today, the minister claimed he was not responsible for the error. Trong một tuyên bố được đưa ra ngày hôm nay, Bộ trưởng tuyên bố ông không chịu trách nhiệm về sai sót. |
Trong một tuyên bố được đưa ra ngày hôm nay, Bộ trưởng tuyên bố ông không chịu trách nhiệm về sai sót. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The finance minister will submit his budget statement next week. Bộ trưởng tài chính sẽ đệ trình báo cáo ngân sách vào tuần tới. |
Bộ trưởng tài chính sẽ đệ trình báo cáo ngân sách vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 62 |
I get monthly statements from my bank. Tôi nhận được bảng sao kê hàng tháng từ ngân hàng của mình. |
Tôi nhận được bảng sao kê hàng tháng từ ngân hàng của mình. | Lưu sổ câu |
| 63 |
Their job is to prepare the company's annual financial statement. Công việc của họ là chuẩn bị báo cáo tài chính hàng năm của công ty. |
Công việc của họ là chuẩn bị báo cáo tài chính hàng năm của công ty. | Lưu sổ câu |
| 64 |
Your next statement will show our new interest rate. Bảng sao kê tiếp theo của bạn sẽ hiển thị lãi suất mới của chúng tôi. |
Bảng sao kê tiếp theo của bạn sẽ hiển thị lãi suất mới của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 65 |
a bank/credit card statement bảng sao kê ngân hàng / thẻ tín dụng |
bảng sao kê ngân hàng / thẻ tín dụng | Lưu sổ câu |
| 66 |
The issuing banks published financial statements. Các ngân hàng phát hành công bố báo cáo tài chính. |
Các ngân hàng phát hành công bố báo cáo tài chính. | Lưu sổ câu |
| 67 |
His bald statement that he'd resigned concealed his anxiety about the situation. Tuyên bố hói rằng ông sẽ từ chức che giấu sự lo lắng của ông về tình hình. |
Tuyên bố hói rằng ông sẽ từ chức che giấu sự lo lắng của ông về tình hình. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He's made a few controversial statements about the conflict. Ông đã đưa ra một số tuyên bố gây tranh cãi về cuộc xung đột. |
Ông đã đưa ra một số tuyên bố gây tranh cãi về cuộc xung đột. | Lưu sổ câu |
| 69 |
That's a very bold statement! Đó là một tuyên bố rất táo bạo! |
Đó là một tuyên bố rất táo bạo! | Lưu sổ câu |
| 70 |
Statements like that only inflame the situation. Những tuyên bố như thế chỉ làm tăng thêm tình hình. |
Những tuyên bố như thế chỉ làm tăng thêm tình hình. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He's trying to withdraw the statement he made to Parliament last week. Anh ta đang cố gắng rút lại tuyên bố mà anh ta đã đưa ra trước Nghị viện vào tuần trước. |
Anh ta đang cố gắng rút lại tuyên bố mà anh ta đã đưa ra trước Nghị viện vào tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Saunder's lawyer made a brief statement to the press outside the court. Luật sư của Saunder tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. |
Luật sư của Saunder tuyên bố ngắn gọn với báo chí bên ngoài tòa án. | Lưu sổ câu |
| 73 |
Their job is to prepare the company's annual financial statement. Công việc của họ là chuẩn bị báo cáo tài chính hàng năm của công ty. |
Công việc của họ là chuẩn bị báo cáo tài chính hàng năm của công ty. | Lưu sổ câu |
| 74 |
I had to sign a statement saying that my insurance claim is correct. Tôi phải ký một bản tuyên bố nói rằng lời khai báo hiểm của tôi là chính xác. |
Tôi phải ký một bản tuyên bố nói rằng lời khai báo hiểm của tôi là chính xác. | Lưu sổ câu |