spring: Mùa xuân, nhảy lên
Spring là danh từ chỉ mùa xuân hoặc động từ chỉ hành động nhảy lên một cách mạnh mẽ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spring
|
Phiên âm: /sprɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Mùa xuân; lò xo | Ngữ cảnh: Mùa trong năm hoặc vật đàn hồi |
Spring is my favorite season. |
Mùa xuân là mùa tôi thích nhất. |
| 2 |
Từ:
springs
|
Phiên âm: /sprɪŋz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cái lò xo; các mùa xuân | Ngữ cảnh: Nhiều lò xo |
The mattress has good springs. |
Nệm có lò xo tốt. |
| 3 |
Từ:
spring
|
Phiên âm: /sprɪŋ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nhảy bật; vọt lên | Ngữ cảnh: Di chuyển nhanh và mạnh |
He sprang to his feet. |
Anh ấy bật dậy. |
| 4 |
Từ:
sprang
|
Phiên âm: /spræŋ/ | Loại từ: Quá khứ | Nghĩa: Đã nhảy; đã bật | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc |
She sprang up suddenly. |
Cô ấy bật dậy đột ngột. |
| 5 |
Từ:
sprung
|
Phiên âm: /sprʌŋ/ | Loại từ: Quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã bật; đã nhảy | Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc quá khứ phân từ |
The trap had sprung. |
Cái bẫy đã bật. |
| 6 |
Từ:
springtime
|
Phiên âm: /ˈsprɪŋtaɪm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời xuân | Ngữ cảnh: Khoảng thời gian mùa xuân |
Springtime brings warm weather. |
Thời xuân mang lại thời tiết ấm áp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The following spring, the three artists travelled to California. Mùa xuân năm sau, ba nghệ sĩ đi du lịch đến California. |
Mùa xuân năm sau, ba nghệ sĩ đi du lịch đến California. | Lưu sổ câu |
| 2 |
flowers that bloom in (the) spring những bông hoa nở vào mùa xuân |
những bông hoa nở vào mùa xuân | Lưu sổ câu |
| 3 |
The birds arrive in late spring and leave again in early autumn. Những con chim đến vào cuối mùa xuân và lại rời đi vào đầu mùa thu. |
Những con chim đến vào cuối mùa xuân và lại rời đi vào đầu mùa thu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He was born in the spring of 1944. Ông sinh vào mùa xuân năm 1944. |
Ông sinh vào mùa xuân năm 1944. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There's a feeling of spring in the air today. Có một cảm giác mùa xuân trong không khí hôm nay. |
Có một cảm giác mùa xuân trong không khí hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
spring flowers những bông hoa mùa xuân |
những bông hoa mùa xuân | Lưu sổ câu |
| 7 |
a mountain spring một ngọn núi mùa xuân |
một ngọn núi mùa xuân | Lưu sổ câu |
| 8 |
mineral/thermal springs suối khoáng / nước nóng |
suối khoáng / nước nóng | Lưu sổ câu |
| 9 |
The area is noted for its hot springs and geysers. Khu vực này nổi tiếng với các suối nước nóng và mạch nước phun. |
Khu vực này nổi tiếng với các suối nước nóng và mạch nước phun. | Lưu sổ câu |
| 10 |
deliciously cool spring water nước suối mát lạnh thơm ngon |
nước suối mát lạnh thơm ngon | Lưu sổ câu |
| 11 |
bed springs giường lò xo |
giường lò xo | Lưu sổ câu |
| 12 |
She's full of energy, like a coiled spring. Cô ấy tràn đầy năng lượng, giống như một chiếc lò xo cuộn. |
Cô ấy tràn đầy năng lượng, giống như một chiếc lò xo cuộn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The mattress has lost its spring. Nệm bị mất lò xo. |
Nệm bị mất lò xo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
She walked along with a spring in her step. Nàng bước đi cùng thanh xuân trong bước chân nàng. |
Nàng bước đi cùng thanh xuân trong bước chân nàng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
With a spring, the cat leapt on to the table. Với một cái lò xo, con mèo nhảy lên bàn. |
Với một cái lò xo, con mèo nhảy lên bàn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The students spend the whole spring term on teaching practice. Các sinh viên dành cả học kỳ thanh xuân để thực hành giảng dạy. |
Các sinh viên dành cả học kỳ thanh xuân để thực hành giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a delicious recipe for spring lamb một công thức ngon cho món thịt cừu mùa xuân |
một công thức ngon cho món thịt cừu mùa xuân | Lưu sổ câu |
| 18 |
a perfect spring day một ngày xuân hoàn hảo |
một ngày xuân hoàn hảo | Lưu sổ câu |
| 19 |
the party's spring conference hội nghị mùa xuân của đảng |
hội nghị mùa xuân của đảng | Lưu sổ câu |
| 20 |
to plant spring bulbs trồng củ mùa xuân |
trồng củ mùa xuân | Lưu sổ câu |
| 21 |
Most of the springs have gone in the old sofa. Hầu hết các lò xo đã biến mất trong chiếc ghế sofa cũ. |
Hầu hết các lò xo đã biến mất trong chiếc ghế sofa cũ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The children broke some springs jumping on the bed. Những đứa trẻ làm gãy một số lò xo nhảy trên giường. |
Những đứa trẻ làm gãy một số lò xo nhảy trên giường. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a box-spring mattress nệm lò xo hộp |
nệm lò xo hộp | Lưu sổ câu |
| 24 |
the party's spring conference hội nghị mùa xuân của đảng |
hội nghị mùa xuân của đảng | Lưu sổ câu |