spicy: Cay
Spicy là tính từ chỉ món ăn có vị cay, thường do ớt hoặc các gia vị khác gây ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spicy
|
Phiên âm: /ˈspaɪsi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cay; nồng | Ngữ cảnh: Có vị cay hoặc đậm gia vị |
This dish is too spicy. |
Món này quá cay. |
| 2 |
Từ:
spicier
|
Phiên âm: /ˈspaɪsiə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Cay hơn | Ngữ cảnh: Mức độ cay tăng |
This chili is spicier than that one. |
Quả ớt này cay hơn quả kia. |
| 3 |
Từ:
spiciest
|
Phiên âm: /ˈspaɪsiɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Cay nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cay cao nhất |
This is the spiciest dish here. |
Đây là món cay nhất ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I don't like spicy food. Tôi không thích ăn cay. |
Tôi không thích ăn cay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
yams eaten with a spicy sauce khoai lang sốt cay |
khoai lang sốt cay | Lưu sổ câu |
| 3 |
spicy sausage/soup xúc xích / súp cay |
xúc xích / súp cay | Lưu sổ câu |
| 4 |
spicy stories about the sex lives of the stars những câu chuyện cay đắng về đời sống tình dục của các ngôi sao |
những câu chuyện cay đắng về đời sống tình dục của các ngôi sao | Lưu sổ câu |
| 5 |
The soup tasted mildly spicy. Súp có vị cay nhẹ. |
Súp có vị cay nhẹ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a deliciously spicy aroma hương thơm cay nồng |
hương thơm cay nồng | Lưu sổ câu |
| 7 |
She tends to cook very spicy food. Cô ấy có xu hướng nấu đồ ăn rất cay. |
Cô ấy có xu hướng nấu đồ ăn rất cay. | Lưu sổ câu |
| 8 |
spicy chicken wings cánh gà cay |
cánh gà cay | Lưu sổ câu |
| 9 |
The main course was a little too spicy for me. Món chính hơi quá cay đối với tôi. |
Món chính hơi quá cay đối với tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I don't like spicy food. Tôi không thích ăn cay. |
Tôi không thích ăn cay. | Lưu sổ câu |