Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spiciness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spiciness trong tiếng Anh

spiciness /ˈspaɪsinəs/
- Danh từ : Độ cay; độ đậm gia vị

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "spiciness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spice
Phiên âm: /spaɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Gia vị Ngữ cảnh: Chất dùng để nêm thức ăn Add some spice to the soup.
Thêm chút gia vị vào súp.
2 Từ: spices
Phiên âm: /ˈspaɪsɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại gia vị Ngữ cảnh: Nhiều loại gia vị khác nhau These spices are very aromatic.
Những loại gia vị này rất thơm.
3 Từ: spice
Phiên âm: /spaɪs/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Tẩm gia vị; làm hấp dẫn Ngữ cảnh: Làm món ăn hoặc câu chuyện thú vị hơn She spiced the dish with chili.
Cô ấy nêm món ăn bằng ớt.
4 Từ: spiced
Phiên âm: /spaɪst/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã nêm gia vị Ngữ cảnh: Hoàn tất hành động The meat is spiced well.
Thịt được nêm rất ngon.
5 Từ: spicy
Phiên âm: /ˈspaɪsi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cay; nhiều gia vị Ngữ cảnh: Có vị cay hoặc đậm gia vị I love spicy food.
Tôi thích đồ ăn cay.
6 Từ: spiciness
Phiên âm: /ˈspaɪsinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Độ cay; độ đậm gia vị Ngữ cảnh: Mức độ cay của món ăn The spiciness of the sauce surprised me.
Độ cay của nước sốt làm tôi bất ngờ.

Từ đồng nghĩa "spiciness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spiciness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!