Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

spell là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ spell trong tiếng Anh

spell /spɛl/
- (v) (n) : đánh vần; sự thu hút, sự quyến rũ, say mê

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

spell: Đánh vần, viết

Spell là động từ chỉ hành động đánh vần các chữ cái của một từ hoặc viết một từ đúng cách.

  • Can you spell your name for me, please? (Bạn có thể đánh vần tên của mình cho tôi không?)
  • She spelled the word correctly on the test. (Cô ấy đánh vần từ đúng trong bài kiểm tra.)
  • The teacher asked the students to spell the difficult words. (Giáo viên yêu cầu học sinh đánh vần những từ khó.)

Bảng biến thể từ "spell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spell
Phiên âm: /spel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh vần Ngữ cảnh: Viết hoặc nói từng chữ cái Can you spell your name?
Bạn có thể đánh vần tên bạn không?
2 Từ: spells
Phiên âm: /spelz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Đánh vần Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He spells well.
Anh ấy đánh vần tốt.
3 Từ: spelled
Phiên âm: /speld/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đánh vần Ngữ cảnh: Dạng quá khứ theo Mỹ She spelled the word correctly.
Cô ấy đánh vần đúng từ đó.
4 Từ: spelt
Phiên âm: /spelt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đánh vần Ngữ cảnh: Dạng quá khứ theo Anh–Anh She spelt the word correctly.
Cô ấy đánh vần đúng từ đó.
5 Từ: spelling
Phiên âm: /ˈspelɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Chính tả; việc đánh vần Ngữ cảnh: Cách viết từ Your spelling is excellent.
Chính tả của bạn rất tốt.
6 Từ: misspell
Phiên âm: /ˌmɪsˈspel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh vần sai Ngữ cảnh: Viết sai chính tả Don’t misspell this word.
Đừng đánh vần sai từ này.

Từ đồng nghĩa "spell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "spell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

How do you spell your surname?

Bạn đánh vần tên họ của mình như thế nào?

Lưu sổ câu

2

Should 'internet' be spelled with a capital or lower case i?

'Internet' nên viết hoa hay viết thường?

Lưu sổ câu

3

I've never been able to spell.

Tôi chưa bao giờ có thể đánh vần.

Lưu sổ câu

4

C—A—T spells ‘cat’.

C — A — T đánh vần là ‘cat’.

Lưu sổ câu

5

Carter will be here in an hour to spell you.

Carter sẽ ở đây sau một giờ để đánh vần bạn.

Lưu sổ câu

6

‘Nevaeh’ is ‘heaven’ spelled backwards/​backward.

‘Nevaeh’ là ‘thiên đường’ được đánh vần ngược / lùi.

Lưu sổ câu

7

Is ‘necessary’ spelled with one ‘s’, or two?

‘Cần ​​thiết’ được đánh vần bằng một hay hai?

Lưu sổ câu

8

The article spelled ‘survey’ as ‘servay’.

Bài báo đánh vần "Survey" là "servay".

Lưu sổ câu

9

You've spelt my name wrong.

Bạn đã đánh vần tên tôi sai.

Lưu sổ câu

10

I thought her name was Catherine, but it's Kathryn spelt with a ‘K’.

Tôi nghĩ tên cô ấy là Catherine, nhưng đó là Kathryn được đánh vần bằng chữ ‘K’.

Lưu sổ câu

11

Should 'internet' be spelled with a capital or lower case i?

Nên đánh vần 'internet' bằng chữ hoa hay chữ thường?

Lưu sổ câu

12

I've never been able to spell.

Tôi chưa bao giờ có thể đánh vần.

Lưu sổ câu

13

The crop failure spelt disaster for many farmers.

Thảm họa mất mùa gieo rắc thảm họa cho nhiều nông dân.

Lưu sổ câu

14

This defeat spelt the end of his hopes of winning the title again.

Trận thua này đã chấm dứt hy vọng giành được danh hiệu một lần nữa của ông.

Lưu sổ câu