spelling: Đánh vần
Spelling là danh từ chỉ việc đánh vần hoặc cách viết đúng của một từ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
spelling
|
Phiên âm: /ˈspelɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chính tả | Ngữ cảnh: Cách chữ được viết đúng |
British spelling differs from American spelling. |
Chính tả Anh khác với chính tả Mỹ. |
| 2 |
Từ:
spellings
|
Phiên âm: /ˈspelɪŋz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các cách viết | Ngữ cảnh: Nhiều hình thức chính tả |
Some words have multiple spellings. |
Một số từ có nhiều cách viết. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the differences between British and American spelling sự khác biệt giữa chính tả của người Anh và người Mỹ |
sự khác biệt giữa chính tả của người Anh và người Mỹ | Lưu sổ câu |
| 2 |
In American spelling ‘travelled’ only has one ‘l’. Trong chính tả của người Mỹ, từ ‘travel’ chỉ có một chữ ‘l’. |
Trong chính tả của người Mỹ, từ ‘travel’ chỉ có một chữ ‘l’. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My spelling is terrible. Chính tả của tôi rất tệ. |
Chính tả của tôi rất tệ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a spelling mistake/error lỗi chính tả / lỗi |
lỗi chính tả / lỗi | Lưu sổ câu |
| 5 |
There are guides to correct grammar, spelling, and punctuation. Có hướng dẫn sửa ngữ pháp, chính tả và dấu câu. |
Có hướng dẫn sửa ngữ pháp, chính tả và dấu câu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a list of difficult spellings danh sách các cách viết khó |
danh sách các cách viết khó | Lưu sổ câu |
| 7 |
variant spellings cách viết biến thể |
cách viết biến thể | Lưu sổ câu |
| 8 |
The document uses the British spelling for caesium. Tài liệu sử dụng cách viết của Anh cho xêzi. |
Tài liệu sử dụng cách viết của Anh cho xêzi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The composer's great-grandfather changed the spelling of his name from Greig to Grieg. Ông cố của nhà soạn nhạc đổi cách viết tên của ông từ Greig thành Grieg. |
Ông cố của nhà soạn nhạc đổi cách viết tên của ông từ Greig thành Grieg. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The composer's great-grandfather changed the spelling of his name from Greig to Grieg. Ông cố của nhà soạn nhạc đổi cách viết tên của ông từ Greig thành Grieg. |
Ông cố của nhà soạn nhạc đổi cách viết tên của ông từ Greig thành Grieg. | Lưu sổ câu |