Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

misspell là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ misspell trong tiếng Anh

misspell /ˌmɪsˈspel/
- Động từ : Đánh vần sai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "misspell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: spell
Phiên âm: /spel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh vần Ngữ cảnh: Viết hoặc nói từng chữ cái Can you spell your name?
Bạn có thể đánh vần tên bạn không?
2 Từ: spells
Phiên âm: /spelz/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Đánh vần Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He spells well.
Anh ấy đánh vần tốt.
3 Từ: spelled
Phiên âm: /speld/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đánh vần Ngữ cảnh: Dạng quá khứ theo Mỹ She spelled the word correctly.
Cô ấy đánh vần đúng từ đó.
4 Từ: spelt
Phiên âm: /spelt/ Loại từ: Quá khứ/PP Nghĩa: Đã đánh vần Ngữ cảnh: Dạng quá khứ theo Anh–Anh She spelt the word correctly.
Cô ấy đánh vần đúng từ đó.
5 Từ: spelling
Phiên âm: /ˈspelɪŋ/ Loại từ: Danh từ/V-ing Nghĩa: Chính tả; việc đánh vần Ngữ cảnh: Cách viết từ Your spelling is excellent.
Chính tả của bạn rất tốt.
6 Từ: misspell
Phiên âm: /ˌmɪsˈspel/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đánh vần sai Ngữ cảnh: Viết sai chính tả Don’t misspell this word.
Đừng đánh vần sai từ này.

Từ đồng nghĩa "misspell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "misspell"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!