spectacular: Ngoạn mục; ấn tượng
Spectacular là tính từ chỉ điều gì đó rất đẹp, gây ấn tượng mạnh; danh từ là màn trình diễn ấn tượng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The coastal road has spectacular scenery. Con đường ven biển có phong cảnh ngoạn mục. |
Con đường ven biển có phong cảnh ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Messi scored a spectacular goal. Messi ghi một bàn thắng ngoạn mục. |
Messi ghi một bàn thắng ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It was a spectacular achievement on their part. Đó là một thành tựu ngoạn mục về phía họ. |
Đó là một thành tựu ngoạn mục về phía họ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a spectacular display of fireworks một màn bắn pháo hoa ngoạn mục |
một màn bắn pháo hoa ngoạn mục | Lưu sổ câu |
| 5 |
The special effects were quite spectacular. Các hiệu ứng đặc biệt khá ngoạn mục. |
Các hiệu ứng đặc biệt khá ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The waterfall is truly spectacular. Thác nước thực sự ngoạn mục. |
Thác nước thực sự ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their performance was good, if not spectacular. Màn trình diễn của họ rất tốt, nếu không muốn nói là ngoạn mục. |
Màn trình diễn của họ rất tốt, nếu không muốn nói là ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 8 |
They were absolutely delighted with the show's spectacular success. Họ hoàn toàn vui mừng với sự thành công ngoạn mục của chương trình. |
Họ hoàn toàn vui mừng với sự thành công ngoạn mục của chương trình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The waterfall is truly spectacular. Thác nước thực sự ngoạn mục. |
Thác nước thực sự ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Their performance was good, if not spectacular. Màn trình diễn của họ rất tốt, nếu không muốn nói là ngoạn mục. |
Màn trình diễn của họ rất tốt, nếu không muốn nói là ngoạn mục. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They were absolutely delighted with the show's spectacular success. Họ hoàn toàn vui mừng với thành công ngoạn mục của chương trình. |
Họ hoàn toàn vui mừng với thành công ngoạn mục của chương trình. | Lưu sổ câu |