specific: Cụ thể, rõ ràng
Specific là tính từ chỉ điều gì đó rõ ràng, chi tiết, hoặc được xác định một cách chính xác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
specific
|
Phiên âm: /spəˈsɪfɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cụ thể | Ngữ cảnh: Rõ ràng, chính xác |
I need a specific answer. |
Tôi cần câu trả lời cụ thể. |
| 2 |
Từ:
specifics
|
Phiên âm: /spəˈsɪfɪks/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Các chi tiết cụ thể | Ngữ cảnh: Thông tin chi tiết |
Let’s discuss the specifics. |
Chúng ta hãy bàn về chi tiết. |
| 3 |
Từ:
specifically
|
Phiên âm: /spəˈsɪfɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cụ thể; đặc biệt | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự rõ ràng |
I asked specifically for your help. |
Tôi đã yêu cầu cụ thể sự giúp đỡ của bạn. |
| 4 |
Từ:
specification
|
Phiên âm: /ˌspesɪfɪˈkeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thông số kỹ thuật | Ngữ cảnh: Yêu cầu chi tiết của sản phẩm/dự án |
Please read the specifications carefully. |
Hãy đọc kỹ thông số kỹ thuật. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
specific needs/requirements nhu cầu / yêu cầu cụ thể |
nhu cầu / yêu cầu cụ thể | Lưu sổ câu |
| 2 |
patients who suffer from a specific type of cancer bệnh nhân mắc một loại ung thư cụ thể |
bệnh nhân mắc một loại ung thư cụ thể | Lưu sổ câu |
| 3 |
The money was collected for a specific purpose. Số tiền được thu cho một mục đích cụ thể. |
Số tiền được thu cho một mục đích cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 4 |
specific problems/issues các vấn đề / sự cố cụ thể |
các vấn đề / sự cố cụ thể | Lưu sổ câu |
| 5 |
a specific location/task/case một vị trí / nhiệm vụ / trường hợp cụ thể |
một vị trí / nhiệm vụ / trường hợp cụ thể | Lưu sổ câu |
| 6 |
children with specific learning difficulties (= in one area only) trẻ em gặp khó khăn trong học tập cụ thể (= chỉ ở một khu vực) |
trẻ em gặp khó khăn trong học tập cụ thể (= chỉ ở một khu vực) | Lưu sổ câu |
| 7 |
specific information/details/examples/questions thông tin / chi tiết / ví dụ / câu hỏi cụ thể |
thông tin / chi tiết / ví dụ / câu hỏi cụ thể | Lưu sổ câu |
| 8 |
The regulations make specific reference to the transmission of personal data over a network. Các quy định đề cập cụ thể đến việc truyền dữ liệu cá nhân qua mạng. |
Các quy định đề cập cụ thể đến việc truyền dữ liệu cá nhân qua mạng. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I gave you specific instructions. Tôi đã hướng dẫn cụ thể cho bạn. |
Tôi đã hướng dẫn cụ thể cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He was not specific about his plans. Anh ta không nói cụ thể về kế hoạch của mình. |
Anh ta không nói cụ thể về kế hoạch của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a belief that is specific to this part of Africa một niềm tin dành riêng cho phần này của Châu Phi |
một niềm tin dành riêng cho phần này của Châu Phi | Lưu sổ câu |
| 12 |
These heart issues are specific to women. Những vấn đề về tim này là riêng của phụ nữ. |
Những vấn đề về tim này là riêng của phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
These values are culturally specific, not naturally given. Những giá trị này là đặc thù về mặt văn hóa, không phải tự nhiên mà có. |
Những giá trị này là đặc thù về mặt văn hóa, không phải tự nhiên mà có. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I know that this is not your specific area of expertise. Tôi biết rằng đây không phải là lĩnh vực chuyên môn cụ thể của bạn. |
Tôi biết rằng đây không phải là lĩnh vực chuyên môn cụ thể của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Each debate will focus on a specific political issue. Mỗi cuộc tranh luận sẽ tập trung vào một vấn đề chính trị cụ thể. |
Mỗi cuộc tranh luận sẽ tập trung vào một vấn đề chính trị cụ thể. | Lưu sổ câu |
| 16 |
children’s television programmes aimed at a specific age group chương trình truyền hình dành cho trẻ em hướng đến một nhóm tuổi cụ thể |
chương trình truyền hình dành cho trẻ em hướng đến một nhóm tuổi cụ thể | Lưu sổ câu |
| 17 |
a specific target/goal một mục tiêu / mục tiêu cụ thể |
một mục tiêu / mục tiêu cụ thể | Lưu sổ câu |
| 18 |
Can you be a little more specific in your instructions? Bạn có thể hướng dẫn cụ thể hơn một chút được không? |
Bạn có thể hướng dẫn cụ thể hơn một chút được không? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Highly specific instructions were issued. Các hướng dẫn rất cụ thể đã được ban hành. |
Các hướng dẫn rất cụ thể đã được ban hành. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She was quite specific about the type she wanted. Cô ấy khá cụ thể về kiểu cô ấy muốn. |
Cô ấy khá cụ thể về kiểu cô ấy muốn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
issuing a highly specific set of instructions ban hành một bộ hướng dẫn rất cụ thể |
ban hành một bộ hướng dẫn rất cụ thể | Lưu sổ câu |
| 22 |
We try to meet the specific requirements of our clients. Chúng tôi cố gắng đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng. |
Chúng tôi cố gắng đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Every customer has a specific need. Mỗi khách hàng có nhu cầu riêng. |
Mỗi khách hàng có nhu cầu riêng. | Lưu sổ câu |