specifically: Cụ thể, rõ ràng
Specifically là trạng từ chỉ hành động được thực hiện một cách chi tiết và chính xác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
specifically
|
Phiên âm: /spəˈsɪfɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách cụ thể; rõ ràng | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh điều được đề cập chính xác |
I wasn’t specifically told to do that. |
Tôi không được dặn cụ thể phải làm điều đó. |
| 2 |
Từ:
specifically designed
|
Phiên âm: /spəˈsɪfɪkli dɪˈzaɪnd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Thiết kế đặc biệt | Ngữ cảnh: Dành cho mục đích cụ thể |
This app is specifically designed for kids. |
Ứng dụng này được thiết kế đặc biệt cho trẻ em. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
liquid vitamins specifically designed for children vitamin dạng lỏng được thiết kế đặc biệt cho trẻ em |
vitamin dạng lỏng được thiết kế đặc biệt cho trẻ em | Lưu sổ câu |
| 2 |
the development of new treatments that specifically target cancer cells sự phát triển của các phương pháp điều trị mới nhắm mục tiêu cụ thể vào các tế bào ung thư |
sự phát triển của các phương pháp điều trị mới nhắm mục tiêu cụ thể vào các tế bào ung thư | Lưu sổ câu |
| 3 |
The service has been designed specifically for use by children. Dịch vụ được thiết kế dành riêng cho trẻ em. |
Dịch vụ được thiết kế dành riêng cho trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a magazine aimed specifically at working women tạp chí dành riêng cho phụ nữ đi làm |
tạp chí dành riêng cho phụ nữ đi làm | Lưu sổ câu |
| 5 |
a specifically Christian approach to morality một cách tiếp cận đạo đức đặc biệt của Cơ đốc giáo |
một cách tiếp cận đạo đức đặc biệt của Cơ đốc giáo | Lưu sổ câu |
| 6 |
The book focused specifically on Tom's boyhood. Cuốn sách tập trung đặc biệt vào thời thơ ấu của Tom. |
Cuốn sách tập trung đặc biệt vào thời thơ ấu của Tom. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She had specifically asked him to keep her updated on the investigation. Cô ấy đã đặc biệt yêu cầu anh ấy cập nhật cho cô ấy về cuộc điều tra. |
Cô ấy đã đặc biệt yêu cầu anh ấy cập nhật cho cô ấy về cuộc điều tra. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The agreement specifically mentions the lifting of sanctions. Thỏa thuận đề cập cụ thể đến việc dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt. |
Thỏa thuận đề cập cụ thể đến việc dỡ bỏ các biện pháp trừng phạt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I specifically told you not to go near the water! Tôi đã đặc biệt nói với bạn là không được đến gần mặt nước! |
Tôi đã đặc biệt nói với bạn là không được đến gần mặt nước! | Lưu sổ câu |
| 10 |
The author specifically addresses seven important issues. Tác giả đề cập cụ thể bảy vấn đề quan trọng. |
Tác giả đề cập cụ thể bảy vấn đề quan trọng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The newspaper, or more specifically, the editor, was taken to court for publishing the photographs. Tờ báo, hay cụ thể hơn, người biên tập, bị đưa ra tòa vì xuất bản những bức ảnh. |
Tờ báo, hay cụ thể hơn, người biên tập, bị đưa ra tòa vì xuất bản những bức ảnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The book focused specifically on Tom's boyhood. Cuốn sách tập trung đặc biệt vào thời thơ ấu của Tom. |
Cuốn sách tập trung đặc biệt vào thời thơ ấu của Tom. | Lưu sổ câu |