specially: Đặc biệt
Specially là trạng từ chỉ hành động được làm với mục đích hoặc ý nghĩa đặc biệt.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
specially
|
Phiên âm: /ˈspeʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đặc biệt; riêng biệt | Ngữ cảnh: Nhấn mạnh sự “dành riêng cho” |
This cake was made specially for you. |
Bánh này làm riêng cho bạn. |
| 2 |
Từ:
specially designed
|
Phiên âm: /ˈspeʃəli dɪˈzaɪnd/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Thiết kế đặc biệt | Ngữ cảnh: Dùng cho mục đích chuyên biệt |
The system is specially designed for beginners. |
Hệ thống được thiết kế đặc biệt cho người mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The ring was specially made for her. Chiếc nhẫn được làm đặc biệt cho cô ấy. |
Chiếc nhẫn được làm đặc biệt cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a specially designed diet plan một kế hoạch ăn kiêng được thiết kế đặc biệt |
một kế hoạch ăn kiêng được thiết kế đặc biệt | Lưu sổ câu |
| 3 |
We came specially to see you. Chúng tôi đặc biệt đến để gặp bạn. |
Chúng tôi đặc biệt đến để gặp bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It will be hard to work today—specially when it's so warm and sunny outside. Hôm nay sẽ rất khó làm việc — đặc biệt là khi bên ngoài trời nắng và ấm. |
Hôm nay sẽ rất khó làm việc — đặc biệt là khi bên ngoài trời nắng và ấm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She loves all sports, especially swimming. Cô ấy yêu thích tất cả các môn thể thao, đặc biệt là bơi lội. |
Cô ấy yêu thích tất cả các môn thể thao, đặc biệt là bơi lội. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I especially like sweet things. Tôi đặc biệt thích những thứ ngọt ngào. |
Tôi đặc biệt thích những thứ ngọt ngào. | Lưu sổ câu |
| 7 |
a course specially designed to meet your needs một khóa học được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của bạn |
một khóa học được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu của bạn | Lưu sổ câu |
| 8 |
She has her clothes specially made in Paris. Cô ấy có quần áo được sản xuất đặc biệt ở Paris. |
Cô ấy có quần áo được sản xuất đặc biệt ở Paris. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I bought this especially/specially for you. Tôi đã mua cái này đặc biệt / đặc biệt cho bạn. |
Tôi đã mua cái này đặc biệt / đặc biệt cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is especially/specially important to remember this. Điều đặc biệt / đặc biệt quan trọng là phải nhớ điều này. |
Điều đặc biệt / đặc biệt quan trọng là phải nhớ điều này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It will be hard to work today—specially when it's so warm and sunny outside. Hôm nay sẽ rất khó để làm việc — đặc biệt là khi bên ngoài trời nắng và ấm. |
Hôm nay sẽ rất khó để làm việc — đặc biệt là khi bên ngoài trời nắng và ấm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I hate homework. Specially history. Tôi ghét bài tập về nhà. Đặc biệt lịch sử. |
Tôi ghét bài tập về nhà. Đặc biệt lịch sử. | Lưu sổ câu |