Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

specialist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ specialist trong tiếng Anh

specialist /ˈspɛʃəlɪst/
- (n) : chuyên gia, chuyên viên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

specialist: Chuyên gia

Specialist là danh từ chỉ người có chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể.

  • The doctor is a specialist in cardiology. (Bác sĩ là chuyên gia trong lĩnh vực tim mạch.)
  • She consulted a specialist for her skin condition. (Cô ấy đã tham khảo ý kiến chuyên gia cho tình trạng da của mình.)
  • He is a financial specialist who helps companies with investments. (Anh ấy là một chuyên gia tài chính giúp các công ty với các khoản đầu tư.)

Bảng biến thể từ "specialist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: specialist
Phiên âm: /ˈspeʃəlɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chuyên gia Ngữ cảnh: Người có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực You should see a heart specialist.
Bạn nên gặp một chuyên gia tim mạch.
2 Từ: specialists
Phiên âm: /ˈspeʃəlɪsts/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chuyên gia Ngữ cảnh: Nhiều người thành thạo chuyên môn The hospital needs more specialists.
Bệnh viện cần thêm chuyên gia.
3 Từ: specialism
Phiên âm: /ˈspeʃəlɪzəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chuyên môn hóa Ngữ cảnh: Nhánh chuyên môn His specialism is neurology.
Chuyên môn của anh ấy là thần kinh học.
4 Từ: specialize
Phiên âm: /ˈspeʃəlaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chuyên về; chuyên môn hóa Ngữ cảnh: Tập trung vào một lĩnh vực He specializes in software design.
Anh ấy chuyên về thiết kế phần mềm.
5 Từ: specialized
Phiên âm: /ˈspeʃəlaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chuyên dụng; chuyên biệt Ngữ cảnh: Dùng cho mục đích cụ thể This machine is specialized equipment.
Đây là thiết bị chuyên dụng.

Từ đồng nghĩa "specialist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "specialist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a specialist in Japanese history

một chuyên gia về lịch sử Nhật Bản

Lưu sổ câu

2

a communications/public relations/management specialist

chuyên gia truyền thông / quan hệ công chúng / quản lý

Lưu sổ câu

3

This is the view of virtually all independent specialists on the region.

Đây là quan điểm của hầu như tất cả các chuyên gia độc lập về khu vực.

Lưu sổ câu

4

You need to see a specialist.

Bạn cần gặp bác sĩ chuyên khoa.

Lưu sổ câu

5

a cancer/fertility specialist

một chuyên gia về ung thư / sinh sản

Lưu sổ câu

6

an eye/ear, nose, and throat specialist

bác sĩ chuyên khoa mắt / tai mũi họng

Lưu sổ câu

7

I trained as a psychiatric specialist at the hospital.

Tôi được đào tạo như một bác sĩ chuyên khoa tâm thần tại bệnh viện.

Lưu sổ câu

8

She is a specialist in children's literature.

Cô là một chuyên gia về văn học thiếu nhi.

Lưu sổ câu

9

She is a specialist in eighteenth-century English painting.

Cô ấy là một chuyên gia về hội họa người Anh thế kỷ mười tám.

Lưu sổ câu

10

The book is written by a noted specialist in the field.

Cuốn sách được viết bởi một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực này.

Lưu sổ câu

11

They brought in an outside specialist to install the computer system.

Họ đưa một chuyên gia bên ngoài đến để cài đặt hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

12

a new generation of computer security specialists

thế hệ chuyên gia bảo mật máy tính mới

Lưu sổ câu

13

a rural-development specialist

chuyên gia phát triển nông thôn

Lưu sổ câu

14

a specialist on the history of this city

một chuyên gia về lịch sử của thành phố này

Lưu sổ câu

15

A team of legal specialists were employed to work on the case.

Một nhóm chuyên gia pháp lý đã được tuyển dụng để giải quyết vụ việc.

Lưu sổ câu

16

He's a noted specialist in his field.

Anh ấy là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực của mình.

Lưu sổ câu

17

a leading cancer specialist

một chuyên gia hàng đầu về ung thư

Lưu sổ câu

18

I was sent to see a specialist at the local hospital.

Tôi được đưa đến gặp bác sĩ chuyên khoa tại bệnh viện địa phương.

Lưu sổ câu

19

an ear/​eye/​heart specialist

bác sĩ chuyên khoa tai / mắt / tim

Lưu sổ câu

20

She is a specialist in children's literature.

Bà là một chuyên gia về văn học thiếu nhi.

Lưu sổ câu

21

He's a noted specialist in his field.

Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực của mình.

Lưu sổ câu

22

Specialists believe that this condition is genetic.

Các chuyên gia tin rằng tình trạng này là do di truyền.

Lưu sổ câu