specialist: Chuyên gia
Specialist là danh từ chỉ người có chuyên môn trong một lĩnh vực cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
specialist
|
Phiên âm: /ˈspeʃəlɪst/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chuyên gia | Ngữ cảnh: Người có kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực |
You should see a heart specialist. |
Bạn nên gặp một chuyên gia tim mạch. |
| 2 |
Từ:
specialists
|
Phiên âm: /ˈspeʃəlɪsts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chuyên gia | Ngữ cảnh: Nhiều người thành thạo chuyên môn |
The hospital needs more specialists. |
Bệnh viện cần thêm chuyên gia. |
| 3 |
Từ:
specialism
|
Phiên âm: /ˈspeʃəlɪzəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chuyên môn hóa | Ngữ cảnh: Nhánh chuyên môn |
His specialism is neurology. |
Chuyên môn của anh ấy là thần kinh học. |
| 4 |
Từ:
specialize
|
Phiên âm: /ˈspeʃəlaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Chuyên về; chuyên môn hóa | Ngữ cảnh: Tập trung vào một lĩnh vực |
He specializes in software design. |
Anh ấy chuyên về thiết kế phần mềm. |
| 5 |
Từ:
specialized
|
Phiên âm: /ˈspeʃəlaɪzd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chuyên dụng; chuyên biệt | Ngữ cảnh: Dùng cho mục đích cụ thể |
This machine is specialized equipment. |
Đây là thiết bị chuyên dụng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a specialist in Japanese history một chuyên gia về lịch sử Nhật Bản |
một chuyên gia về lịch sử Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 2 |
a communications/public relations/management specialist chuyên gia truyền thông / quan hệ công chúng / quản lý |
chuyên gia truyền thông / quan hệ công chúng / quản lý | Lưu sổ câu |
| 3 |
This is the view of virtually all independent specialists on the region. Đây là quan điểm của hầu như tất cả các chuyên gia độc lập về khu vực. |
Đây là quan điểm của hầu như tất cả các chuyên gia độc lập về khu vực. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You need to see a specialist. Bạn cần gặp bác sĩ chuyên khoa. |
Bạn cần gặp bác sĩ chuyên khoa. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a cancer/fertility specialist một chuyên gia về ung thư / sinh sản |
một chuyên gia về ung thư / sinh sản | Lưu sổ câu |
| 6 |
an eye/ear, nose, and throat specialist bác sĩ chuyên khoa mắt / tai mũi họng |
bác sĩ chuyên khoa mắt / tai mũi họng | Lưu sổ câu |
| 7 |
I trained as a psychiatric specialist at the hospital. Tôi được đào tạo như một bác sĩ chuyên khoa tâm thần tại bệnh viện. |
Tôi được đào tạo như một bác sĩ chuyên khoa tâm thần tại bệnh viện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She is a specialist in children's literature. Cô là một chuyên gia về văn học thiếu nhi. |
Cô là một chuyên gia về văn học thiếu nhi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She is a specialist in eighteenth-century English painting. Cô ấy là một chuyên gia về hội họa người Anh thế kỷ mười tám. |
Cô ấy là một chuyên gia về hội họa người Anh thế kỷ mười tám. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The book is written by a noted specialist in the field. Cuốn sách được viết bởi một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực này. |
Cuốn sách được viết bởi một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực này. | Lưu sổ câu |
| 11 |
They brought in an outside specialist to install the computer system. Họ đưa một chuyên gia bên ngoài đến để cài đặt hệ thống máy tính. |
Họ đưa một chuyên gia bên ngoài đến để cài đặt hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a new generation of computer security specialists thế hệ chuyên gia bảo mật máy tính mới |
thế hệ chuyên gia bảo mật máy tính mới | Lưu sổ câu |
| 13 |
a rural-development specialist chuyên gia phát triển nông thôn |
chuyên gia phát triển nông thôn | Lưu sổ câu |
| 14 |
a specialist on the history of this city một chuyên gia về lịch sử của thành phố này |
một chuyên gia về lịch sử của thành phố này | Lưu sổ câu |
| 15 |
A team of legal specialists were employed to work on the case. Một nhóm chuyên gia pháp lý đã được tuyển dụng để giải quyết vụ việc. |
Một nhóm chuyên gia pháp lý đã được tuyển dụng để giải quyết vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's a noted specialist in his field. Anh ấy là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực của mình. |
Anh ấy là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
a leading cancer specialist một chuyên gia hàng đầu về ung thư |
một chuyên gia hàng đầu về ung thư | Lưu sổ câu |
| 18 |
I was sent to see a specialist at the local hospital. Tôi được đưa đến gặp bác sĩ chuyên khoa tại bệnh viện địa phương. |
Tôi được đưa đến gặp bác sĩ chuyên khoa tại bệnh viện địa phương. | Lưu sổ câu |
| 19 |
an ear/eye/heart specialist bác sĩ chuyên khoa tai / mắt / tim |
bác sĩ chuyên khoa tai / mắt / tim | Lưu sổ câu |
| 20 |
She is a specialist in children's literature. Bà là một chuyên gia về văn học thiếu nhi. |
Bà là một chuyên gia về văn học thiếu nhi. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He's a noted specialist in his field. Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực của mình. |
Ông là một chuyên gia nổi tiếng trong lĩnh vực của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Specialists believe that this condition is genetic. Các chuyên gia tin rằng tình trạng này là do di truyền. |
Các chuyên gia tin rằng tình trạng này là do di truyền. | Lưu sổ câu |