sour: Chua
Sour là tính từ chỉ mùi vị chua, thường là đặc trưng của một số loại thực phẩm như chanh, dưa hấu, hoặc sữa chua.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sour
|
Phiên âm: /ˈsaʊə/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chua; gắt | Ngữ cảnh: Vị chua hoặc thái độ khó chịu |
The milk tastes sour. |
Sữa có vị chua. |
| 2 |
Từ:
sourer
|
Phiên âm: /ˈsaʊərə/ | Loại từ: So sánh hơn | Nghĩa: Chua hơn | Ngữ cảnh: Mức độ hơn |
This lemon is sourer. |
Quả chanh này chua hơn. |
| 3 |
Từ:
sourest
|
Phiên âm: /ˈsaʊərɪst/ | Loại từ: So sánh nhất | Nghĩa: Chua nhất | Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất |
This is the sourest fruit. |
Đây là loại trái chua nhất. |
| 4 |
Từ:
sourness
|
Phiên âm: /ˈsaʊənəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Độ chua; sự khó chịu | Ngữ cảnh: Tính chua của thức ăn hoặc thái độ |
The sourness of the drink surprised me. |
Độ chua của thức uống làm tôi bất ngờ. |
| 5 |
Từ:
sour
|
Phiên âm: /ˈsaʊə/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Làm chua; trở nên chua | Ngữ cảnh: Thay đổi vị hoặc làm hỏng |
The milk soured quickly. |
Sữa nhanh chóng bị chua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
sour apples táo chua |
táo chua | Lưu sổ câu |
| 2 |
a sour flavour vị chua |
vị chua | Lưu sổ câu |
| 3 |
to turn/go sour quay / đi chua |
quay / đi chua | Lưu sổ câu |
| 4 |
a sour smell mùi chua |
mùi chua | Lưu sổ câu |
| 5 |
She was a sour and disillusioned woman. Cô ấy là một người phụ nữ chua ngoa và hay vỡ mộng. |
Cô ấy là một người phụ nữ chua ngoa và hay vỡ mộng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a sour face một khuôn mặt chua ngoa |
một khuôn mặt chua ngoa | Lưu sổ câu |
| 7 |
The meeting ended on a sour note with several people walking out. Cuộc họp kết thúc trong một kết quả chua chát với một số người bỏ đi. |
Cuộc họp kết thúc trong một kết quả chua chát với một số người bỏ đi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The whole experience has really left a sour taste in my mouth. Toàn bộ trải nghiệm thực sự để lại vị chua trong miệng tôi. |
Toàn bộ trải nghiệm thực sự để lại vị chua trong miệng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their relationship soon went sour. Mối quan hệ của họ nhanh chóng trở nên rạn nứt. |
Mối quan hệ của họ nhanh chóng trở nên rạn nứt. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He said he didn't want the job anyway, but that's just sour grapes. Dù sao anh ấy cũng nói rằng anh ấy không muốn công việc, nhưng đó chỉ là những quả nho chua. |
Dù sao anh ấy cũng nói rằng anh ấy không muốn công việc, nhưng đó chỉ là những quả nho chua. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Too much pulp produces a sour wine. Quá nhiều bã tạo ra rượu chua. |
Quá nhiều bã tạo ra rượu chua. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The sauce tasted very sour. Nước sốt có vị rất chua. |
Nước sốt có vị rất chua. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Chinese sweet-and-sour pork Thịt lợn chua ngọt kiểu Trung Quốc |
Thịt lợn chua ngọt kiểu Trung Quốc | Lưu sổ câu |
| 14 |
The milk smelled sour. Sữa có mùi chua. |
Sữa có mùi chua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He smelled a sour whiff on the old man's breath. Anh ngửi thấy hơi thở có mùi chua của ông già. |
Anh ngửi thấy hơi thở có mùi chua của ông già. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She smelled the slightly sour smell of beer on his breath. Cô ngửi thấy mùi bia hơi chua trong hơi thở của anh. |
Cô ngửi thấy mùi bia hơi chua trong hơi thở của anh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The milk had turned sour. Sữa bị chua. |
Sữa bị chua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Their friendship has turned a little sour. Tình bạn của họ đã trở nên chua chát. |
Tình bạn của họ đã trở nên chua chát. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Their relationship quickly turned sour. Mối quan hệ của họ nhanh chóng trở nên khó khăn. |
Mối quan hệ của họ nhanh chóng trở nên khó khăn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
As time went by the marriage turned sour. Theo thời gian, cuộc hôn nhân trở nên chua chát. |
Theo thời gian, cuộc hôn nhân trở nên chua chát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
He smelled a sour whiff on the old man's breath. Ông ngửi thấy mùi chua chua trong hơi thở của một ông già. |
Ông ngửi thấy mùi chua chua trong hơi thở của một ông già. | Lưu sổ câu |