Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

son là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ son trong tiếng Anh

son /sʌn/
- (n) : con trai

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

son: Con trai

Son là danh từ chỉ con trai, con trai của bố mẹ.

  • He is the only son in the family. (Anh ấy là con trai duy nhất trong gia đình.)
  • The son of the famous actor is also an artist. (Con trai của nam diễn viên nổi tiếng cũng là một nghệ sĩ.)
  • My son is going to college next year. (Con trai tôi sẽ vào đại học vào năm tới.)

Bảng biến thể từ "son"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: son
Phiên âm: /sʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con trai Ngữ cảnh: Con trai trong gia đình They have one son.
Họ có một đứa con trai.
2 Từ: sons
Phiên âm: /sʌnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các con trai Ngữ cảnh: Nhiều con trai They have two sons.
Họ có hai con trai.
3 Từ: son-in-law
Phiên âm: /ˈsʌn ɪn lɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con rể Ngữ cảnh: Chồng của con gái She loves her son-in-law.
Bà ấy yêu quý con rể.
4 Từ: grandson
Phiên âm: /ˈɡrænˌsʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cháu trai Ngữ cảnh: Con trai của con mình He is their first grandson.
Cậu bé là cháu trai đầu tiên.

Từ đồng nghĩa "son"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "son"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

their four-year-old son

con trai bốn tuổi của họ

Lưu sổ câu

2

my teenage/eldest son

con trai lớn / thiếu niên của tôi

Lưu sổ câu

3

her young/baby son

con trai nhỏ / bé của cô

Lưu sổ câu

4

We have two sons and a daughter.

Chúng tôi có hai con trai và một con gái.

Lưu sổ câu

5

They have three grown-up sons.

Họ có ba người con trai đã trưởng thành.

Lưu sổ câu

6

In January 1816 she gave birth to a son, William.

Vào tháng 1 năm 1816, bà sinh một con trai, William.

Lưu sổ câu

7

She is survived by a son, Christopher.

Cô được sống sót bởi một người con trai, Christopher.

Lưu sổ câu

8

the birth/death of a son

sự ra đời / cái chết của một đứa con trai

Lưu sổ câu

9

He's the son of an Oxford professor.

Anh ấy là con trai của một giáo sư Oxford.

Lưu sổ câu

10

He was like a son to me.

Đối với tôi, anh ấy như một người con trai.

Lưu sổ câu

11

Well, son, how can I help you?

Chà, con trai, tôi có thể giúp gì cho con?

Lưu sổ câu

12

one of France’s most famous sons

một trong những người con trai nổi tiếng nhất của Pháp

Lưu sổ câu

13

a native son of Philadelphia

một người con quê hương của Philadelphia

Lưu sổ câu

14

Their youngest son is still living at home.

Con trai út của họ vẫn sống ở nhà.

Lưu sổ câu

15

Living alone and trying to bring up a young son is no easy task.

Sống một mình và cố gắng nuôi dạy một cậu con trai nhỏ không phải là nhiệm vụ dễ dàng.

Lưu sổ câu

16

The queen bore him four fine sons.

Nữ hoàng sinh cho ông 4 người con trai tốt.

Lưu sổ câu

17

They welcomed me like a long-lost son.

Họ chào đón tôi như một đứa con trai thất lạc từ lâu.

Lưu sổ câu

18

an illegitimate son of Louis XV

con trai ngoài giá thú của Louis XV

Lưu sổ câu

19

Our oldest son is playing football.

Con trai lớn của chúng tôi đang chơi bóng đá.

Lưu sổ câu

20

his son from a previous marriage

con trai của ông từ cuộc hôn nhân trước

Lưu sổ câu

21

Let's go for a picnic while the sun is shining!

Hãy đi dã ngoại trong khi mặt trời đang chói chang!

Lưu sổ câu