grandson: Cháu trai
Grandson là con trai của con cái bạn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
grandson
|
Phiên âm: /ˈɡrænsʌn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cháu trai (nội/ngoại) | Ngữ cảnh: Con trai của con trai hoặc con gái mình |
They have one grandson. |
Họ có một cháu trai. |
| 2 |
Từ:
grandsons
|
Phiên âm: /ˈɡrænsʌnz/ | Loại từ: Danh từ (số nhiều) | Nghĩa: Các cháu trai | Ngữ cảnh: Nhiều cháu trai trong gia đình |
The grandsons help their grandparents. |
Các cháu trai giúp đỡ ông bà. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Rumor has it that you have grandson. Có tin đồn rằng bạn có cháu trai. |
Có tin đồn rằng bạn có cháu trai. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You could see his grandson toddling around in the garden. Bạn có thể thấy cháu trai của ông ấy đang chập chững trong vườn. |
Bạn có thể thấy cháu trai của ông ấy đang chập chững trong vườn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
My grandson has been away since last October. Cháu trai tôi đã mất từ tháng 10 năm ngoái. |
Cháu trai tôi đã mất từ tháng 10 năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
My grandson is a grand little chap. Cháu trai của tôi là một đứa trẻ lớn. |
Cháu trai của tôi là một đứa trẻ lớn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Jack carried his grandson up the stairs. Jack bế cháu trai lên cầu thang. |
Jack bế cháu trai lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They spoil their only grandson very much. Họ rất chiều chuộng đứa cháu trai duy nhất của mình. |
Họ rất chiều chuộng đứa cháu trai duy nhất của mình. | Lưu sổ câu |
| 7 |
With a minimum of fuss, she produced the grandson he had so desperately wished for. Với sự ồn ào tối thiểu, bà đã sản sinh ra đứa cháu trai mà ông vô cùng mong ước. |
Với sự ồn ào tối thiểu, bà đã sản sinh ra đứa cháu trai mà ông vô cùng mong ước. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her little grandson has been a source of great enjoyment to her. Cháu trai nhỏ của bà là một nguồn vui lớn đối với bà. |
Cháu trai nhỏ của bà là một nguồn vui lớn đối với bà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
My grandson never fails to phone me on my birthday. Cháu trai của tôi không bao giờ không gọi cho tôi vào ngày sinh nhật của tôi. |
Cháu trai của tôi không bao giờ không gọi cho tôi vào ngày sinh nhật của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Looking at his grandson made him really feel his age. Nhìn cháu trai khiến ông thực sự cảm thấy tuổi của mình. |
Nhìn cháu trai khiến ông thực sự cảm thấy tuổi của mình. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His grandson now lives in the house. Cháu trai của ông hiện đang sống trong ngôi nhà. |
Cháu trai của ông hiện đang sống trong ngôi nhà. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Sigistrix was, after all, the grandson of Theodoric. Sigistrix rốt cuộc là cháu trai của Theodoric. |
Sigistrix rốt cuộc là cháu trai của Theodoric. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The Rickels' five children and 18-year-old grandson are supportive. Năm người con và cháu trai 18 tuổi của Rickels đều ủng hộ. |
Năm người con và cháu trai 18 tuổi của Rickels đều ủng hộ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Willie Greene, his 4-year-old grandson, came to visit the ranch with a pocketful of marbles. Willie Greene, cháu trai 4 tuổi của ông, đến thăm trang trại với một túi bi. |
Willie Greene, cháu trai 4 tuổi của ông, đến thăm trang trại với một túi bi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
In 1961, Harry's grandson Bobby continued the family tradition by winning on Nicolaus Silver. Năm 1961, cháu trai của Harry là Bobby tiếp tục truyền thống của gia đình khi giành chiến thắng trên giải Nicolaus Silver. |
Năm 1961, cháu trai của Harry là Bobby tiếp tục truyền thống của gia đình khi giành chiến thắng trên giải Nicolaus Silver. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The bouncing baby grandson - George's first - will do much to ease his heartache. Đứa cháu trai kháu khỉnh |
Đứa cháu trai kháu khỉnh | Lưu sổ câu |
| 17 |
The old man hobbled along with the help of his grandson. Ông lão tập tễnh cùng với sự giúp đỡ của cháu trai. |
Ông lão tập tễnh cùng với sự giúp đỡ của cháu trai. | Lưu sổ câu |
| 18 |
There is a strange empathy between the old lady and her grandson. Có một sự đồng cảm kỳ lạ giữa bà cụ và cháu trai của bà. |
Có một sự đồng cảm kỳ lạ giữa bà cụ và cháu trai của bà. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She walked carefully down the stairs, supported by her grandson. Cô ấy cẩn thận bước xuống cầu thang, được hỗ trợ bởi cháu trai của cô ấy. |
Cô ấy cẩn thận bước xuống cầu thang, được hỗ trợ bởi cháu trai của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She wanted to be present at the marriage of her grandson. Bà muốn có mặt trong hôn lễ của cháu trai bà. |
Bà muốn có mặt trong hôn lễ của cháu trai bà. | Lưu sổ câu |