Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

son-in-law là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ son-in-law trong tiếng Anh

son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/
- (n) : con rể

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

son-in-law: Con rể

Son-in-law là chồng của con gái.

  • My son-in-law works in the IT industry. (Con rể của tôi làm trong ngành công nghệ thông tin.)
  • They went fishing with their son-in-law. (Họ đi câu cá với con rể.)
  • Her son-in-law is very respectful and polite. (Con rể của bà rất lễ phép và tôn trọng.)

Bảng biến thể từ "son-in-law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: son
Phiên âm: /sʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con trai Ngữ cảnh: Con trai trong gia đình They have one son.
Họ có một đứa con trai.
2 Từ: sons
Phiên âm: /sʌnz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các con trai Ngữ cảnh: Nhiều con trai They have two sons.
Họ có hai con trai.
3 Từ: son-in-law
Phiên âm: /ˈsʌn ɪn lɔː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con rể Ngữ cảnh: Chồng của con gái She loves her son-in-law.
Bà ấy yêu quý con rể.
4 Từ: grandson
Phiên âm: /ˈɡrænˌsʌn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cháu trai Ngữ cảnh: Con trai của con mình He is their first grandson.
Cậu bé là cháu trai đầu tiên.

Từ đồng nghĩa "son-in-law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "son-in-law"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!