solution: Giải pháp
Solution là danh từ chỉ kết quả hoặc phương pháp giải quyết một vấn đề hoặc tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
solution
|
Phiên âm: /səˈluːʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Giải pháp; dung dịch | Ngữ cảnh: Cách giải quyết; hỗn hợp hòa tan |
We found a solution to the problem. |
Chúng tôi tìm được một giải pháp. |
| 2 |
Từ:
solutions
|
Phiên âm: /səˈluːʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các giải pháp | Ngữ cảnh: Nhiều cách xử lý |
There are several solutions. |
Có nhiều giải pháp. |
| 3 |
Từ:
solvent
|
Phiên âm: /ˈsɒlvənt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dung môi | Ngữ cảnh: Chất hòa tan chất khác |
Water is a common solvent. |
Nước là dung môi phổ biến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Attempts to find a solution have failed. Nỗ lực tìm giải pháp không thành công. |
Nỗ lực tìm giải pháp không thành công. | Lưu sổ câu |
| 2 |
to propose/offer/provide/develop a solution đề xuất / đưa ra / cung cấp / phát triển một giải pháp |
đề xuất / đưa ra / cung cấp / phát triển một giải pháp | Lưu sổ câu |
| 3 |
to look for/seek a solution tìm kiếm / tìm kiếm giải pháp |
tìm kiếm / tìm kiếm giải pháp | Lưu sổ câu |
| 4 |
It was decided that the only solution was for him to leave the company. Người ta quyết định rằng giải pháp duy nhất là anh ta rời công ty. |
Người ta quyết định rằng giải pháp duy nhất là anh ta rời công ty. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an easy/innovative solution một giải pháp dễ dàng / sáng tạo |
một giải pháp dễ dàng / sáng tạo | Lưu sổ câu |
| 6 |
a possible/practical/long-term solution một giải pháp khả thi / thiết thực / dài hạn |
một giải pháp khả thi / thiết thực / dài hạn | Lưu sổ câu |
| 7 |
Do you have a better solution? Bạn có giải pháp nào tốt hơn không? |
Bạn có giải pháp nào tốt hơn không? | Lưu sổ câu |
| 8 |
There's no simple solution to this problem. Không có giải pháp đơn giản nào cho vấn đề này. |
Không có giải pháp đơn giản nào cho vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 9 |
the solution to a crisis/an issue giải pháp cho một cuộc khủng hoảng / một vấn đề |
giải pháp cho một cuộc khủng hoảng / một vấn đề | Lưu sổ câu |
| 10 |
Will this lead to a peaceful solution of the conflict? Liệu điều này có dẫn đến một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột? |
Liệu điều này có dẫn đến một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Technology must become part of the solution, rather than part of the problem. Công nghệ phải trở thành một phần của giải pháp, thay vì một phần của vấn đề. |
Công nghệ phải trở thành một phần của giải pháp, thay vì một phần của vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 12 |
All the problems have solutions at the back of the book. Tất cả các vấn đề đều có lời giải ở cuối sách. |
Tất cả các vấn đề đều có lời giải ở cuối sách. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The solution to last week's quiz is on page 81. Lời giải cho câu đố tuần trước ở trang 81. |
Lời giải cho câu đố tuần trước ở trang 81. | Lưu sổ câu |
| 14 |
an alkaline solution một dung dịch kiềm |
một dung dịch kiềm | Lưu sổ câu |
| 15 |
saline solution dung dịch muối |
dung dịch muối | Lưu sổ câu |
| 16 |
carbon dioxide in solution carbon dioxide trong dung dịch |
carbon dioxide trong dung dịch | Lưu sổ câu |
| 17 |
the solution of glucose in water dung dịch của glucose trong nước |
dung dịch của glucose trong nước | Lưu sổ câu |
| 18 |
His plan does not offer a real solution to the problem. Kế hoạch của anh ta không đưa ra giải pháp thực sự cho vấn đề. |
Kế hoạch của anh ta không đưa ra giải pháp thực sự cho vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The UN representative stressed the urgency of a speedy solution. Đại diện LHQ nhấn mạnh tính cấp thiết của một giải pháp cấp tốc. |
Đại diện LHQ nhấn mạnh tính cấp thiết của một giải pháp cấp tốc. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The industry needs to look for technological solutions to their problems. Ngành công nghiệp cần tìm kiếm các giải pháp công nghệ cho các vấn đề của họ. |
Ngành công nghiệp cần tìm kiếm các giải pháp công nghệ cho các vấn đề của họ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They were seeking an ultimate solution to the city's traffic problem. Họ đang tìm kiếm một giải pháp cuối cùng cho vấn đề giao thông của thành phố. |
Họ đang tìm kiếm một giải pháp cuối cùng cho vấn đề giao thông của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We need to make sure that it is a realistically workable solution. Chúng tôi cần đảm bảo rằng đó là một giải pháp khả thi trên thực tế. |
Chúng tôi cần đảm bảo rằng đó là một giải pháp khả thi trên thực tế. | Lưu sổ câu |
| 23 |
simple, effective storage solutions giải pháp lưu trữ đơn giản, hiệu quả |
giải pháp lưu trữ đơn giản, hiệu quả | Lưu sổ câu |
| 24 |
a leading provider of management solutions nhà cung cấp giải pháp quản lý hàng đầu |
nhà cung cấp giải pháp quản lý hàng đầu | Lưu sổ câu |
| 25 |
They were seeking an ultimate solution to the city's traffic problem. Họ đang tìm kiếm một giải pháp cuối cùng cho vấn đề giao thông của thành phố. |
Họ đang tìm kiếm một giải pháp cuối cùng cho vấn đề giao thông của thành phố. | Lưu sổ câu |