Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

soldier là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ soldier trong tiếng Anh

soldier /ˈsəʊldʒə/
- (n) : lính, quân nhân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

soldier: Lính

Soldier là danh từ chỉ quân nhân, người tham gia vào quân đội.

  • The soldier bravely defended the country during the war. (Người lính dũng cảm bảo vệ đất nước trong suốt cuộc chiến.)
  • He has been a soldier for over ten years. (Anh ấy đã là lính hơn mười năm.)
  • The soldiers marched in unison during the parade. (Các người lính diễu hành đồng đều trong suốt cuộc diễu hành.)

Bảng biến thể từ "soldier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: soldier
Phiên âm: /ˈsəʊldʒə/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người lính Ngữ cảnh: Người phục vụ trong quân đội The soldier returned home safely.
Người lính trở về nhà an toàn.
2 Từ: soldiers
Phiên âm: /ˈsəʊldʒəz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những người lính Ngữ cảnh: Nhiều người trong quân đội The soldiers marched in line.
Những người lính diễu hành theo hàng.
3 Từ: soldier on
Phiên âm: /ˈsəʊldʒər ɒn/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Tiếp tục kiên trì Ngữ cảnh: Không bỏ cuộc dù khó khăn She decided to soldier on.
Cô ấy quyết định tiếp tục kiên trì.
4 Từ: soldierly
Phiên âm: /ˈsəʊldʒəli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về người lính Ngữ cảnh: Mang phẩm chất quân nhân He acted in a soldierly manner.
Anh ấy hành xử theo phong thái người lính.

Từ đồng nghĩa "soldier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "soldier"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They visited the graves of US soldiers killed in the First World War.

Họ đến thăm mộ của những người lính Mỹ thiệt mạng trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Lưu sổ câu

2

captured soldiers, sailors and airmen

binh lính, thủy thủ và phi công bị bắt

Lưu sổ câu

3

soldiers in uniform

những người lính trong quân phục

Lưu sổ câu

4

soldiers on duty

những người lính làm nhiệm vụ

Lưu sổ câu

5

At least 19 people were killed when soldiers opened fire on a peaceful demonstration.

Ít nhất 19 người thiệt mạng khi binh lính nổ súng trong một cuộc biểu tình ôn hòa.

Lưu sổ câu

6

Several coalition soldiers have been wounded.

Một số binh sĩ liên quân đã bị thương.

Lưu sổ câu

7

Approximately 1,000 American soldiers died in the battle.

Khoảng 1.000 lính Mỹ chết trong trận chiến.

Lưu sổ câu

8

That same day two soldiers from the same unit were killed.

Cùng ngày hôm đó, hai người lính từ cùng một đơn vị đã thiệt mạng.

Lưu sổ câu

9

He wrote about his life as a British soldier stationed in Burma.

Ông viết về cuộc đời của mình với tư cách là một người lính Anh đóng quân ở Miến Điện.

Lưu sổ câu

10

She helped a wounded Confederate soldier.

Cô ấy giúp một người lính miền Nam bị thương.

Lưu sổ câu

11

The area is guarded by Israeli soldiers.

Khu vực này được bảo vệ bởi những người lính Israel.

Lưu sổ câu

12

Boys are forced to become child soldiers.

Các bé trai bị buộc phải trở thành lính trẻ em.

Lưu sổ câu

13

Enemy soldiers have human rights too.

Quân địch cũng có nhân quyền.

Lưu sổ câu

14

He was deeply affected by the death of one of his fellow soldiers.

Ông bị ảnh hưởng sâu sắc bởi cái chết của một trong những người đồng đội của mình.

Lưu sổ câu

15

a monument to fallen soldiers

đài tưởng niệm những người lính đã ngã xuống

Lưu sổ câu

16

The academy trained soldiers and military engineers.

Học viện đào tạo binh lính và kỹ sư quân sự.

Lưu sổ câu

17

He decided to enlist as a soldier.

Anh quyết định nhập ngũ như một người lính.

Lưu sổ câu

18

He has led American soldiers into battle.

Anh ta đã dẫn dắt những người lính Mỹ vào trận chiến.

Lưu sổ câu

19

Sharon has served as a soldier.

Sharon đã phục vụ như một người lính.

Lưu sổ câu

20

The minister paid tribute to the brave soldiers who had lost their lives.

Bộ trưởng tri ân những chiến sĩ dũng cảm đã hy sinh.

Lưu sổ câu

21

The number of active-duty soldiers has continued to rise.

Số lượng quân nhân tại ngũ tiếp tục tăng.

Lưu sổ câu

22

What was life like for the common soldier?

Cuộc sống của người lính bình thường như thế nào?

Lưu sổ câu

23

a highly decorated soldier

một người lính được trang trí cao

Lưu sổ câu

24

little boys playing soldiers

những cậu bé đóng vai lính

Lưu sổ câu