socially: Một cách xã hội
Socially là trạng từ chỉ hành động liên quan đến các mối quan hệ xã hội hoặc cách ứng xử trong các tình huống xã hội.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
socially
|
Phiên âm: /ˈsəʊʃəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Về mặt xã hội; xã giao | Ngữ cảnh: Giao tiếp với người khác |
She is socially confident. |
Cô ấy tự tin khi giao tiếp xã hội. |
| 2 |
Từ:
socially active
|
Phiên âm: /ˈsəʊʃəli ˈæktɪv/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Năng động xã hội | Ngữ cảnh: Thường tham gia hoạt động xã hội |
She is socially active. |
Cô ấy năng động trong xã hội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The reforms will bring benefits, socially and politically. Những cải cách sẽ mang lại lợi ích về mặt xã hội và chính trị. |
Những cải cách sẽ mang lại lợi ích về mặt xã hội và chính trị. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This type of behaviour is no longer socially acceptable. Loại hành vi này không còn được xã hội chấp nhận. |
Loại hành vi này không còn được xã hội chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a socially disadvantaged family (= one that is poor and from a low social class) một gia đình có hoàn cảnh khó khăn về mặt xã hội (= một gia đình nghèo và thuộc tầng lớp xã hội thấp) |
một gia đình có hoàn cảnh khó khăn về mặt xã hội (= một gia đình nghèo và thuộc tầng lớp xã hội thấp) | Lưu sổ câu |
| 4 |
We meet at work, but never socially. Chúng tôi gặp nhau tại nơi làm việc, nhưng không bao giờ gặp gỡ xã giao. |
Chúng tôi gặp nhau tại nơi làm việc, nhưng không bao giờ gặp gỡ xã giao. | Lưu sổ câu |
| 5 |
In Britain there are approximately 250 different species of bees, some living socially in colonies. Ở Anh có khoảng 250 loài ong khác nhau, một số sống xã hội thành từng đàn. |
Ở Anh có khoảng 250 loài ong khác nhau, một số sống xã hội thành từng đàn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Carnivores are usually socially complex mammals. Động vật ăn thịt thường là động vật có vú có xã hội phức tạp. |
Động vật ăn thịt thường là động vật có vú có xã hội phức tạp. | Lưu sổ câu |