Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

socially là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ socially trong tiếng Anh

socially /ˈsəʊʃəli/
- (adv) : có tính xã hội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

socially: Một cách xã hội

Socially là trạng từ chỉ hành động liên quan đến các mối quan hệ xã hội hoặc cách ứng xử trong các tình huống xã hội.

  • He is socially active and enjoys attending community events. (Anh ấy rất năng động trong xã hội và thích tham gia các sự kiện cộng đồng.)
  • She has socially responsible habits, always helping others. (Cô ấy có thói quen có trách nhiệm với xã hội, luôn giúp đỡ người khác.)
  • They met socially at a party organized by friends. (Họ gặp nhau trong một bữa tiệc xã hội do bạn bè tổ chức.)

Bảng biến thể từ "socially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: socially
Phiên âm: /ˈsəʊʃəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt xã hội; xã giao Ngữ cảnh: Giao tiếp với người khác She is socially confident.
Cô ấy tự tin khi giao tiếp xã hội.
2 Từ: socially active
Phiên âm: /ˈsəʊʃəli ˈæktɪv/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Năng động xã hội Ngữ cảnh: Thường tham gia hoạt động xã hội She is socially active.
Cô ấy năng động trong xã hội.

Từ đồng nghĩa "socially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "socially"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The reforms will bring benefits, socially and politically.

Những cải cách sẽ mang lại lợi ích về mặt xã hội và chính trị.

Lưu sổ câu

2

This type of behaviour is no longer socially acceptable.

Loại hành vi này không còn được xã hội chấp nhận.

Lưu sổ câu

3

a socially disadvantaged family (= one that is poor and from a low social class)

một gia đình có hoàn cảnh khó khăn về mặt xã hội (= một gia đình nghèo và thuộc tầng lớp xã hội thấp)

Lưu sổ câu

4

We meet at work, but never socially.

Chúng tôi gặp nhau tại nơi làm việc, nhưng không bao giờ gặp gỡ xã giao.

Lưu sổ câu

5

In Britain there are approximately 250 different species of bees, some living socially in colonies.

Ở Anh có khoảng 250 loài ong khác nhau, một số sống xã hội thành từng đàn.

Lưu sổ câu

6

Carnivores are usually socially complex mammals.

Động vật ăn thịt thường là động vật có vú có xã hội phức tạp.

Lưu sổ câu