Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

society là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ society trong tiếng Anh

society /səˈsaɪəti/
- (n) : xã hội

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

society: Xã hội

Society là danh từ chỉ cộng đồng hoặc nhóm người có chung đặc điểm, quy tắc hoặc hệ thống tổ chức.

  • Society has become more interconnected with the rise of technology. (Xã hội đã trở nên gắn kết hơn nhờ sự phát triển của công nghệ.)
  • We live in a diverse society with people from different backgrounds. (Chúng ta sống trong một xã hội đa dạng với những người đến từ các nền văn hóa khác nhau.)
  • Education plays a crucial role in shaping society. (Giáo dục đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành xã hội.)

Bảng biến thể từ "society"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: society
Phiên âm: /səˈsaɪəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Xã hội Ngữ cảnh: Tập thể người sống cùng nhau We live in a modern society.
Chúng ta sống trong một xã hội hiện đại.
2 Từ: societies
Phiên âm: /səˈsaɪətiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các xã hội Ngữ cảnh: Nhiều cộng đồng, nền văn minh Ancient societies had strict rules.
Các xã hội cổ có quy tắc nghiêm ngặt.
3 Từ: societal
Phiên âm: /səˈsaɪətəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về xã hội Ngữ cảnh: Liên quan đến vấn đề cộng đồng Societal changes take time.
Những thay đổi xã hội cần thời gian.
4 Từ: high society
Phiên âm: /ˌhaɪ səˈsaɪəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giới thượng lưu Ngữ cảnh: Tầng lớp giàu có, quý tộc She married into high society.
Cô ấy kết hôn bước vào giới thượng lưu.

Từ đồng nghĩa "society"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "society"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She believes that the arts benefit society as a whole.

Cô ấy tin rằng nghệ thuật mang lại lợi ích cho toàn xã hội.

Lưu sổ câu

2

Racism exists at all levels of society.

Phân biệt chủng tộc tồn tại ở mọi tầng lớp trong xã hội.

Lưu sổ câu

3

These children have grown up to be useful and productive members of society.

Những đứa trẻ này đã lớn lên trở thành những thành viên hữu ích và có ích cho xã hội.

Lưu sổ câu

4

Every section of society must have access to education.

Mọi thành phần trong xã hội phải được tiếp cận với giáo dục.

Lưu sổ câu

5

They carried out research into the roles of men and women in today’s society.

Họ đã thực hiện nghiên cứu về vai trò của nam giới và phụ nữ trong xã hội ngày nay.

Lưu sổ câu

6

demand created by a consumer society

nhu cầu do xã hội tiêu dùng tạo ra

Lưu sổ câu

7

Can Britain ever be a classless society?

Nước Anh có bao giờ là một xã hội không giai cấp không?

Lưu sổ câu

8

They were discussing the problems of Western society.

Họ đang thảo luận về các vấn đề của xã hội phương Tây.

Lưu sổ câu

9

We live in a society that is obsessed with how people look.

Chúng ta đang sống trong một xã hội bị ám ảnh bởi vẻ ngoài của mọi người.

Lưu sổ câu

10

These rights are necessary in a democratic society.

Những quyền này là cần thiết trong một xã hội dân chủ.

Lưu sổ câu

11

a member of the drama society

một thành viên của hội kịch

Lưu sổ câu

12

Their daughter married into high society.

Con gái của họ kết hôn vào xã hội thượng lưu.

Lưu sổ câu

13

a society wedding

một đám cưới xã hội

Lưu sổ câu

14

He was a solitary man who avoided the society of others.

Ông là một người đơn độc, tránh xa xã hội của những người khác.

Lưu sổ câu

15

A person's job is one of the factors that determines their place in society.

Công việc của một người là một trong những yếu tố quyết định vị trí của họ trong xã hội.

Lưu sổ câu

16

He felt isolated from the rest of society.

Anh cảm thấy bị cô lập với phần còn lại của xã hội.

Lưu sổ câu

17

Health standards have risen in society at large.

Tiêu chuẩn sức khỏe đã tăng lên trong xã hội nói chung.

Lưu sổ câu

18

Officers were drawn largely from the top echelons of society.

Các sĩ quan được thu hút phần lớn từ các cấp bậc cao nhất của xã hội.

Lưu sổ câu

19

Prisoners often have problems fitting into society on their release.

Các tù nhân thường gặp khó khăn khi hòa nhập với xã hội khi được thả.

Lưu sổ câu

20

She devoted herself to helping the outcasts of society.

Cô ấy cống hiến hết mình để giúp đỡ những người bị xã hội ruồng bỏ.

Lưu sổ câu

21

The civil war tore apart the fabric of society.

Cuộc nội chiến xé nát cấu trúc xã hội.

Lưu sổ câu

22

The clinic deals with a wide cross-section of society.

Phòng khám giải quyết các vấn đề đa dạng của xã hội.

Lưu sổ câu

23

The research examines minorities and their relation to society as a whole.

Nghiên cứu xem xét các nhóm thiểu số và mối quan hệ của họ với xã hội nói chung.

Lưu sổ câu

24

We help offenders to become productive members of society.

Chúng tôi giúp những người phạm tội trở thành thành viên hữu ích của xã hội.

Lưu sổ câu

25

Years of high unemployment have left society deeply divided.

Nhiều năm tỷ lệ thất nghiệp cao đã khiến xã hội bị chia rẽ sâu sắc.

Lưu sổ câu

26

Our disposable society must be encouraged to recycle.

Xã hội dùng một lần của chúng ta phải được khuyến khích tái chế.

Lưu sổ câu

27

Such language would not be used in polite society.

Ngôn ngữ như vậy sẽ không được sử dụng trong xã hội lịch sự.

Lưu sổ câu

28

US society is becoming more unequal.

Xã hội Hoa Kỳ ngày càng trở nên bất bình đẳng hơn.

Lưu sổ câu

29

We live in a society dominated by men.

Chúng ta đang sống trong một xã hội do nam giới thống trị.

Lưu sổ câu

30

the celebration of a culturally diverse society

lễ kỷ niệm một xã hội đa dạng về văn hóa

Lưu sổ câu

31

the class structure of British society

cấu trúc giai cấp của xã hội Anh

Lưu sổ câu

32

the consumerist values of the affluent society

giá trị tiêu dùng của xã hội giàu có

Lưu sổ câu

33

the division of labour in an advanced capitalist society

sự phân công lao động trong xã hội tư bản tiên tiến

Lưu sổ câu

34

the path to becoming a secular society

con đường trở thành một xã hội thế tục

Lưu sổ câu

35

Singapore has a delicately balanced multicultural society.

Singapore có một xã hội đa văn hóa cân bằng tinh tế.

Lưu sổ câu

36

She belongs to the historical society.

Cô ấy thuộc về xã hội lịch sử.

Lưu sổ câu

37

She joined the Cranbrook Players, the local amateur dramatic society.

Cô tham gia Cranbrook Players, một hội kịch nghiệp dư ở địa phương.

Lưu sổ câu

38

She moved in high society and had many literary friends.

Cô ấy sống trong xã hội thượng lưu và có nhiều bạn bè văn chương.

Lưu sổ câu

39

She was a poor Irish girl who married into New York society.

Cô là một cô gái Ailen nghèo kết hôn vào xã hội New York.

Lưu sổ câu

40

A person's job is one of the factors that determines their place in society.

Công việc của một người là một trong những yếu tố quyết định vị trí của họ trong xã hội.

Lưu sổ câu

41

He is a member of numerous professional societies.

Ông là thành viên của nhiều hiệp hội nghề nghiệp.

Lưu sổ câu

42

She was active in the Society for Women's Suffrage.

Bà hoạt động trong Hiệp hội vì Quyền lợi của Phụ nữ.

Lưu sổ câu

43

the Society of Motor Manufacturers and Traders

Hiệp hội các nhà sản xuất và kinh doanh động cơ

Lưu sổ câu

44

He made few friends and joined few clubs or societies.

Anh ta ít kết bạn và ít tham gia các câu lạc bộ hay hội đoàn.

Lưu sổ câu

45

Local law societies were unreceptive to the idea.

Các hiệp hội luật địa phương không chấp nhận ý tưởng này.

Lưu sổ câu

46

The campaign was launched by the National Deaf Children's Society.

Chiến dịch được phát động bởi Hiệp hội Trẻ em Điếc Quốc gia.

Lưu sổ câu