soar: Bay vút; tăng vọt
Soar là động từ chỉ việc bay hoặc tăng lên rất nhanh (giá cả, cảm xúc).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
soaring costs/prices/temperatures chi phí / giá cả / nhiệt độ tăng vọt |
chi phí / giá cả / nhiệt độ tăng vọt | Lưu sổ câu |
| 2 |
Air pollution will soon soar above safety levels. Ô nhiễm không khí sẽ sớm tăng vọt trên mức an toàn. |
Ô nhiễm không khí sẽ sớm tăng vọt trên mức an toàn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Unemployment has soared to 18 per cent. Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên 18%. |
Tỷ lệ thất nghiệp đã tăng lên 18%. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The rocket soared (up) into the air. Tên lửa bay lên không trung. |
Tên lửa bay lên không trung. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her spirits soared (= she became very happy and excited). Tinh thần của cô ấy tăng vọt (= cô ấy trở nên rất hạnh phúc và phấn khích). |
Tinh thần của cô ấy tăng vọt (= cô ấy trở nên rất hạnh phúc và phấn khích). | Lưu sổ câu |
| 6 |
an eagle soaring high above the cliffs một con đại bàng bay lên cao trên những vách đá |
một con đại bàng bay lên cao trên những vách đá | Lưu sổ câu |
| 7 |
soaring mountains những ngọn núi cao vút |
những ngọn núi cao vút | Lưu sổ câu |
| 8 |
The building soared above us. Tòa nhà cao vút trên đầu chúng tôi. |
Tòa nhà cao vút trên đầu chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The cliffs soared upward. Các vách đá cao vút lên trên. |
Các vách đá cao vút lên trên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
soaring strings dây cao vút |
dây cao vút | Lưu sổ câu |
| 11 |
Her voice would soar over the orchestra with little effort. Giọng hát của cô ấy sẽ bay bổng khắp dàn nhạc mà không cần cố gắng nhiều. |
Giọng hát của cô ấy sẽ bay bổng khắp dàn nhạc mà không cần cố gắng nhiều. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Fuel prices are set to soar. Giá nhiên liệu tăng cao. |
Giá nhiên liệu tăng cao. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Borrowing is set to soar to an astonishing £60 billion. Khoản vay được cho là sẽ tăng vọt lên mức đáng kinh ngạc là 60 tỷ bảng Anh. |
Khoản vay được cho là sẽ tăng vọt lên mức đáng kinh ngạc là 60 tỷ bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Inflation has soared from 5 per cent to 15 per cent. Lạm phát đã tăng từ 5% lên 15%. |
Lạm phát đã tăng từ 5% lên 15%. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Profits have soared dramatically in recent months. Lợi nhuận đã tăng vọt trong những tháng gần đây. |
Lợi nhuận đã tăng vọt trong những tháng gần đây. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Property stock has soared to new heights. Cổ phiếu bất động sản đã tăng vọt lên một tầm cao mới. |
Cổ phiếu bất động sản đã tăng vọt lên một tầm cao mới. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Retail sales soared by 10 per cent in the twelve months to November. Doanh số bán lẻ tăng 10% trong mười hai tháng tính đến tháng mười một. |
Doanh số bán lẻ tăng 10% trong mười hai tháng tính đến tháng mười một. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The death toll soared past 100 000. Số người chết tăng vọt lên 100.000 người. |
Số người chết tăng vọt lên 100.000 người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The fuel shortage sent prices soaring. Sự thiếu hụt nhiên liệu khiến giá cả tăng vọt. |
Sự thiếu hụt nhiên liệu khiến giá cả tăng vọt. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This model will soar up the sales charts. Mẫu xe này sẽ tăng vọt trên bảng xếp hạng doanh số. |
Mẫu xe này sẽ tăng vọt trên bảng xếp hạng doanh số. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The plane was soon soaring up into the sky. Máy bay đã sớm bay lên bầu trời. |
Máy bay đã sớm bay lên bầu trời. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The ball went soaring past my head. Quả bóng bay vọt qua đầu tôi. |
Quả bóng bay vọt qua đầu tôi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She stopped suddenly and her bag went soaring through the air. Cô ấy đột ngột dừng lại và chiếc túi của cô ấy bay vút trong không khí. |
Cô ấy đột ngột dừng lại và chiếc túi của cô ấy bay vút trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
A buzzard soared high overhead. Một con chim ó bay vút lên trên cao. |
Một con chim ó bay vút lên trên cao. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The jets soared above us. Máy bay phản lực bay lên phía trên chúng ta. |
Máy bay phản lực bay lên phía trên chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Soaring costs have made progress difficult. Chi phí tăng cao đã gây khó khăn cho tiến độ. |
Chi phí tăng cao đã gây khó khăn cho tiến độ. | Lưu sổ câu |