Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sneak là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sneak trong tiếng Anh

sneak /sniːk/
- adverb : đánh lén

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sneak: Lén lút; lẻn

Sneak là động từ chỉ hành động đi/di chuyển lén lút để tránh bị phát hiện.

  • The kids sneaked out of the house at night. (Bọn trẻ lẻn ra khỏi nhà vào ban đêm.)
  • He sneaked a look at the answers. (Anh ta lén nhìn đáp án.)
  • Don’t sneak behind me like that! (Đừng lẻn sau lưng tôi như thế!)

Bảng biến thể từ "sneak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "sneak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sneak"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I sneaked up the stairs.

Tôi lẻn lên cầu thang.

Lưu sổ câu

2

Did you sneak into my room while I was asleep?

Bạn đã lẻn vào phòng của tôi khi tôi đang ngủ?

Lưu sổ câu

3

I caught him trying to sneak in without paying.

Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền.

Lưu sổ câu

4

We sneaked out through the back door.

Chúng tôi lẻn ra ngoài bằng cửa sau.

Lưu sổ câu

5

We sneaked a look at her diary.

Chúng tôi lén xem nhật ký của cô ấy.

Lưu sổ câu

6

If the gate is open, you can sneak a peek at the gardens.

Nếu cổng mở, bạn có thể lén nhìn vào các khu vườn.

Lưu sổ câu

7

At last we were able to sneak a moment alone together.

Cuối cùng thì chúng tôi cũng có thể lén lút ở một mình với nhau.

Lưu sổ câu

8

I managed to sneak a note to him.

Tôi đã lén gửi cho anh ta một bức thư.

Lưu sổ câu

9

I managed to sneak him a note.

Tôi đã tìm cách lén anh ta một ghi chú.

Lưu sổ câu

10

I sneaked a cake when they were out of the room.

Tôi lén ăn một chiếc bánh khi họ ra khỏi phòng.

Lưu sổ câu

11

Did you sneak on me to the teacher?

Bạn có lén đưa tôi đến gặp giáo viên?

Lưu sổ câu

12

I sneaked up the stairs.

Tôi lẻn lên cầu thang.

Lưu sổ câu

13

I caught him trying to sneak in without paying.

Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền.

Lưu sổ câu