sneak: Lén lút; lẻn
Sneak là động từ chỉ hành động đi/di chuyển lén lút để tránh bị phát hiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I sneaked up the stairs. Tôi lẻn lên cầu thang. |
Tôi lẻn lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Did you sneak into my room while I was asleep? Bạn đã lẻn vào phòng của tôi khi tôi đang ngủ? |
Bạn đã lẻn vào phòng của tôi khi tôi đang ngủ? | Lưu sổ câu |
| 3 |
I caught him trying to sneak in without paying. Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền. |
Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We sneaked out through the back door. Chúng tôi lẻn ra ngoài bằng cửa sau. |
Chúng tôi lẻn ra ngoài bằng cửa sau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We sneaked a look at her diary. Chúng tôi lén xem nhật ký của cô ấy. |
Chúng tôi lén xem nhật ký của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If the gate is open, you can sneak a peek at the gardens. Nếu cổng mở, bạn có thể lén nhìn vào các khu vườn. |
Nếu cổng mở, bạn có thể lén nhìn vào các khu vườn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
At last we were able to sneak a moment alone together. Cuối cùng thì chúng tôi cũng có thể lén lút ở một mình với nhau. |
Cuối cùng thì chúng tôi cũng có thể lén lút ở một mình với nhau. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I managed to sneak a note to him. Tôi đã lén gửi cho anh ta một bức thư. |
Tôi đã lén gửi cho anh ta một bức thư. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I managed to sneak him a note. Tôi đã tìm cách lén anh ta một ghi chú. |
Tôi đã tìm cách lén anh ta một ghi chú. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I sneaked a cake when they were out of the room. Tôi lén ăn một chiếc bánh khi họ ra khỏi phòng. |
Tôi lén ăn một chiếc bánh khi họ ra khỏi phòng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Did you sneak on me to the teacher? Bạn có lén đưa tôi đến gặp giáo viên? |
Bạn có lén đưa tôi đến gặp giáo viên? | Lưu sổ câu |
| 12 |
I sneaked up the stairs. Tôi lẻn lên cầu thang. |
Tôi lẻn lên cầu thang. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I caught him trying to sneak in without paying. Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền. |
Tôi bắt gặp anh ta đang cố lẻn vào mà không trả tiền. | Lưu sổ câu |