Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

slot là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ slot trong tiếng Anh

slot /slɒt/
- adverb : chỗ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

slot: Khe; khoảng thời gian

Slot là danh từ chỉ khe hẹp hoặc thời gian dành cho một hoạt động.

  • Insert the card into the slot. (Cho thẻ vào khe.)
  • We have a meeting slot at 3 p.m. (Chúng tôi có khung giờ họp lúc 3 giờ chiều.)
  • He booked a time slot for the interview. (Anh ấy đặt khung giờ cho buổi phỏng vấn.)

Bảng biến thể từ "slot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ đồng nghĩa "slot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "slot"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He slid a coin into the slot of the jukebox.

Anh ta thả một đồng xu vào khe của máy hát tự động.

Lưu sổ câu

2

The electricity was on a slot meter.

Điện có trên đồng hồ đo khe cắm.

Lưu sổ câu

3

They have a prime time slot on national radio.

Họ có một khung giờ vàng trên đài phát thanh quốc gia.

Lưu sổ câu

4

We need something to fill a thirty-minute slot in the late evening.

Chúng tôi cần thứ gì đó để lấp đầy khoảng thời gian ba mươi phút vào buổi tối muộn.

Lưu sổ câu

5

to put some coins in the slot

để đặt một số đồng xu vào khe

Lưu sổ câu

6

He has a regular slot on the late-night programme.

Anh ấy thường xuyên tham gia chương trình đêm khuya.

Lưu sổ câu

7

Their album has occupied the Number One slot for the past six weeks.

Album của họ đã chiếm vị trí số một trong sáu tuần qua.

Lưu sổ câu

8

the airport’s take-off and landing slots

chỗ cất cánh và hạ cánh của sân bay

Lưu sổ câu

9

The electricity was on a slot meter.

Điện trên đồng hồ đo khe.

Lưu sổ câu

10

They have a prime time slot on national radio.

Họ có một khung giờ vàng trên đài phát thanh quốc gia.

Lưu sổ câu

11

We need something to fill a thirty-minute slot in the late evening.

Chúng tôi cần thứ gì đó để lấp đầy khoảng thời gian ba mươi phút vào buổi tối muộn.

Lưu sổ câu