slope: Dốc, sườn
Slope là danh từ chỉ một khu vực nghiêng hoặc một mặt đất dốc, hoặc động từ chỉ hành động nghiêng xuống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
slope
|
Phiên âm: /sləʊp/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sườn dốc; độ dốc | Ngữ cảnh: Mặt nghiêng của đất hoặc đường |
The slope is very steep. |
Sườn dốc rất đứng. |
| 2 |
Từ:
slopes
|
Phiên âm: /sləʊps/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các sườn dốc | Ngữ cảnh: Nhiều mặt dốc |
The ski slopes are open. |
Các dốc trượt tuyết đã mở cửa. |
| 3 |
Từ:
slope
|
Phiên âm: /sləʊp/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nghiêng; dốc xuống | Ngữ cảnh: Có độ dốc hoặc nghiêng |
The roof slopes to the left. |
Mái nhà nghiêng về bên trái. |
| 4 |
Từ:
sloping
|
Phiên âm: /ˈsləʊpɪŋ/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Nghiêng; dốc | Ngữ cảnh: Có độ nghiêng |
A sloping path leads down. |
Lối đi dốc xuống. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The town is built on a slope. Thị trấn được xây dựng trên một con dốc. |
Thị trấn được xây dựng trên một con dốc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Down the slope and beyond the road lay the Pacific Ocean. Xuống dốc và bên kia đường là Thái Bình Dương. |
Xuống dốc và bên kia đường là Thái Bình Dương. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He made his way up the slope from the station to the bus stop. Anh ấy đi lên con dốc từ nhà ga đến bến xe buýt. |
Anh ấy đi lên con dốc từ nhà ga đến bến xe buýt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a grassy slope một con dốc đầy cỏ |
một con dốc đầy cỏ | Lưu sổ câu |
| 5 |
the eastern slopes of the Andes sườn phía đông của dãy Andes |
sườn phía đông của dãy Andes | Lưu sổ câu |
| 6 |
ski slopes dốc trượt tuyết |
dốc trượt tuyết | Lưu sổ câu |
| 7 |
We camped on an open mountain slope. Chúng tôi cắm trại trên một sườn núi trống. |
Chúng tôi cắm trại trên một sườn núi trống. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He spends all winter on the slopes (= skiing). Anh ấy dành cả mùa đông trên các sườn núi (= trượt tuyết). |
Anh ấy dành cả mùa đông trên các sườn núi (= trượt tuyết). | Lưu sổ câu |
| 9 |
There were more skiers further up the slope. Có nhiều người trượt tuyết hơn nữa lên dốc. |
Có nhiều người trượt tuyết hơn nữa lên dốc. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was now molten lava several hundred metres down the slope. Hiện tại đã có dung nham nóng chảy vài trăm mét xuống dốc. |
Hiện tại đã có dung nham nóng chảy vài trăm mét xuống dốc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a steep slope một độ dốc lớn |
một độ dốc lớn | Lưu sổ câu |
| 12 |
a gentle slope một con dốc thoải |
một con dốc thoải | Lưu sổ câu |
| 13 |
a slope of 45 degrees độ dốc 45 độ |
độ dốc 45 độ | Lưu sổ câu |
| 14 |
Because of the slope of the roof, the snow cannot accumulate. Do mái dốc nên tuyết không thể tích tụ. |
Do mái dốc nên tuyết không thể tích tụ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
the angle of slope góc của độ dốc |
góc của độ dốc | Lưu sổ câu |
| 16 |
She realized he was on the slippery slope towards a life of crime. Cô nhận ra anh ta đang ở trên con dốc trơn trượt hướng tới cuộc sống tội ác. |
Cô nhận ra anh ta đang ở trên con dốc trơn trượt hướng tới cuộc sống tội ác. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We clambered up the steep, rocky slope. Chúng tôi leo lên con dốc đá dựng đứng. |
Chúng tôi leo lên con dốc đá dựng đứng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
a slope leading down to the river một con dốc dẫn xuống sông |
một con dốc dẫn xuống sông | Lưu sổ câu |
| 19 |
a west-facing slope overlooking the river một con dốc hướng Tây nhìn ra sông |
một con dốc hướng Tây nhìn ra sông | Lưu sổ câu |
| 20 |
Rocks and boulders rolled down the slopes of the crater. Những tảng đá và tảng đá lăn xuống sườn của miệng núi lửa. |
Những tảng đá và tảng đá lăn xuống sườn của miệng núi lửa. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The lower slopes rise quite gently. Các sườn phía dưới tăng lên khá nhẹ nhàng. |
Các sườn phía dưới tăng lên khá nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
There was snow on the higher slopes of the mountain. Có tuyết trên các sườn núi cao hơn. |
Có tuyết trên các sườn núi cao hơn. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The vineyards on the south-facing slopes get more sunshine. Những vườn nho trên các sườn núi quay mặt về phía nam nhận được nhiều ánh nắng mặt trời hơn. |
Những vườn nho trên các sườn núi quay mặt về phía nam nhận được nhiều ánh nắng mặt trời hơn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The football pitch has a slope of about one metre. Sân bóng đá có độ dốc khoảng một mét. |
Sân bóng đá có độ dốc khoảng một mét. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The unemployment-income curve on the graph has a negative slope. Đường thu nhập thất nghiệp trên biểu đồ có độ dốc âm. |
Đường thu nhập thất nghiệp trên biểu đồ có độ dốc âm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Most of the city’s land has a slope of 30 degrees or more. Phần lớn đất của thành phố có độ dốc từ 30 độ trở lên. |
Phần lớn đất của thành phố có độ dốc từ 30 độ trở lên. | Lưu sổ câu |