Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

slope là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ slope trong tiếng Anh

slope /sləʊp/
- (n) (v) : dốc, đường dốc, độ dốc; nghiêng, dốc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

slope: Dốc, sườn

Slope là danh từ chỉ một khu vực nghiêng hoặc một mặt đất dốc, hoặc động từ chỉ hành động nghiêng xuống.

  • The slope of the hill made it difficult to walk up. (Dốc của ngọn đồi khiến việc leo lên rất khó khăn.)
  • She slid down the slope on her snowboard. (Cô ấy trượt xuống dốc trên ván trượt tuyết.)
  • The roof has a steep slope to allow rainwater to drain off. (Mái nhà có độ dốc cao để nước mưa có thể thoát đi.)

Bảng biến thể từ "slope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: slope
Phiên âm: /sləʊp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sườn dốc; độ dốc Ngữ cảnh: Mặt nghiêng của đất hoặc đường The slope is very steep.
Sườn dốc rất đứng.
2 Từ: slopes
Phiên âm: /sləʊps/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các sườn dốc Ngữ cảnh: Nhiều mặt dốc The ski slopes are open.
Các dốc trượt tuyết đã mở cửa.
3 Từ: slope
Phiên âm: /sləʊp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Nghiêng; dốc xuống Ngữ cảnh: Có độ dốc hoặc nghiêng The roof slopes to the left.
Mái nhà nghiêng về bên trái.
4 Từ: sloping
Phiên âm: /ˈsləʊpɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Nghiêng; dốc Ngữ cảnh: Có độ nghiêng A sloping path leads down.
Lối đi dốc xuống.

Từ đồng nghĩa "slope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "slope"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The town is built on a slope.

Thị trấn được xây dựng trên một con dốc.

Lưu sổ câu

2

Down the slope and beyond the road lay the Pacific Ocean.

Xuống dốc và bên kia đường là Thái Bình Dương.

Lưu sổ câu

3

He made his way up the slope from the station to the bus stop.

Anh ấy đi lên con dốc từ nhà ga đến bến xe buýt.

Lưu sổ câu

4

a grassy slope

một con dốc đầy cỏ

Lưu sổ câu

5

the eastern slopes of the Andes

sườn phía đông của dãy Andes

Lưu sổ câu

6

ski slopes

dốc trượt tuyết

Lưu sổ câu

7

We camped on an open mountain slope.

Chúng tôi cắm trại trên một sườn núi trống.

Lưu sổ câu

8

He spends all winter on the slopes (= skiing).

Anh ấy dành cả mùa đông trên các sườn núi (= trượt tuyết).

Lưu sổ câu

9

There were more skiers further up the slope.

Có nhiều người trượt tuyết hơn nữa lên dốc.

Lưu sổ câu

10

There was now molten lava several hundred metres down the slope.

Hiện tại đã có dung nham nóng chảy vài trăm mét xuống dốc.

Lưu sổ câu

11

a steep slope

một độ dốc lớn

Lưu sổ câu

12

a gentle slope

một con dốc thoải

Lưu sổ câu

13

a slope of 45 degrees

độ dốc 45 độ

Lưu sổ câu

14

Because of the slope of the roof, the snow cannot accumulate.

Do mái dốc nên tuyết không thể tích tụ.

Lưu sổ câu

15

the angle of slope

góc của độ dốc

Lưu sổ câu

16

She realized he was on the slippery slope towards a life of crime.

Cô nhận ra anh ta đang ở trên con dốc trơn trượt hướng tới cuộc sống tội ác.

Lưu sổ câu

17

We clambered up the steep, rocky slope.

Chúng tôi leo lên con dốc đá dựng đứng.

Lưu sổ câu

18

a slope leading down to the river

một con dốc dẫn xuống sông

Lưu sổ câu

19

a west-facing slope overlooking the river

một con dốc hướng Tây nhìn ra sông

Lưu sổ câu

20

Rocks and boulders rolled down the slopes of the crater.

Những tảng đá và tảng đá lăn xuống sườn của miệng núi lửa.

Lưu sổ câu

21

The lower slopes rise quite gently.

Các sườn phía dưới tăng lên khá nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

22

There was snow on the higher slopes of the mountain.

Có tuyết trên các sườn núi cao hơn.

Lưu sổ câu

23

The vineyards on the south-facing slopes get more sunshine.

Những vườn nho trên các sườn núi quay mặt về phía nam nhận được nhiều ánh nắng mặt trời hơn.

Lưu sổ câu

24

The football pitch has a slope of about one metre.

Sân bóng đá có độ dốc khoảng một mét.

Lưu sổ câu

25

The unemployment-income curve on the graph has a negative slope.

Đường thu nhập thất nghiệp trên biểu đồ có độ dốc âm.

Lưu sổ câu

26

Most of the city’s land has a slope of 30 degrees or more.

Phần lớn đất của thành phố có độ dốc từ 30 độ trở lên.

Lưu sổ câu