sleeve: Tay áo
Sleeve là danh từ chỉ phần của áo che phần tay, có thể dài hoặc ngắn tùy theo kiểu áo.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
sleeve
|
Phiên âm: /sliːv/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tay áo | Ngữ cảnh: Phần áo che cánh tay |
The sleeves are too long. |
Tay áo quá dài. |
| 2 |
Từ:
sleeveless
|
Phiên âm: /ˈsliːvləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không tay áo | Ngữ cảnh: Loại áo không có tay |
She wore a sleeveless shirt. |
Cô ấy mặc áo ba lỗ. |
| 3 |
Từ:
short-sleeved
|
Phiên âm: /ˌʃɔːt ˈsliːvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tay ngắn | Ngữ cảnh: Áo có tay ngắn |
A short-sleeved blouse is comfy. |
Áo tay ngắn rất thoải mái. |
| 4 |
Từ:
long-sleeved
|
Phiên âm: /ˌlɒŋ ˈsliːvd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tay dài | Ngữ cảnh: Áo có tay dài |
A long-sleeved shirt is warm. |
Áo tay dài ấm áp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a dress with short/long sleeves một chiếc váy có tay ngắn / dài |
một chiếc váy có tay ngắn / dài | Lưu sổ câu |
| 2 |
Dan rolled up his sleeves and washed his hands. Dan xắn tay áo và rửa tay. |
Dan xắn tay áo và rửa tay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
a short-sleeved shirt áo sơ mi ngắn tay |
áo sơ mi ngắn tay | Lưu sổ câu |
| 4 |
a colourful sleeve design một thiết kế tay áo đầy màu sắc |
một thiết kế tay áo đầy màu sắc | Lưu sổ câu |
| 5 |
He designed record sleeves for the Rolling Stones. Ông thiết kế tay áo ghi âm cho Rolling Stones. |
Ông thiết kế tay áo ghi âm cho Rolling Stones. | Lưu sổ câu |
| 6 |
I have a few tricks up my sleeve. Tôi có một vài thủ thuật trong tay áo. |
Tôi có một vài thủ thuật trong tay áo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Actually I do have a few ideas up my sleeve. Thực ra tôi có một vài ý tưởng trong tay áo. |
Thực ra tôi có một vài ý tưởng trong tay áo. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He’s not one to wear his heart on his sleeve. Anh ấy không phải là người đeo trái tim mình trên tay áo. |
Anh ấy không phải là người đeo trái tim mình trên tay áo. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I looked around to see who was tugging at my sleeve. Tôi nhìn xung quanh để xem ai đang giật tay áo của tôi. |
Tôi nhìn xung quanh để xem ai đang giật tay áo của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It was sunny, and everyone was in short sleeves. Trời nắng và mọi người đều mặc áo tay ngắn. |
Trời nắng và mọi người đều mặc áo tay ngắn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
There's tomato on your sleeve. Có cà chua trên tay áo của bạn. |
Có cà chua trên tay áo của bạn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
There's tomato on your sleeve. Có cà chua trên tay áo của bạn. |
Có cà chua trên tay áo của bạn. | Lưu sổ câu |