Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

short-sleeved là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ short-sleeved trong tiếng Anh

short-sleeved /ˌʃɔːt ˈsliːvd/
- Tính từ : Tay ngắn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "short-sleeved"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sleeve
Phiên âm: /sliːv/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tay áo Ngữ cảnh: Phần áo che cánh tay The sleeves are too long.
Tay áo quá dài.
2 Từ: sleeveless
Phiên âm: /ˈsliːvləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tay áo Ngữ cảnh: Loại áo không có tay She wore a sleeveless shirt.
Cô ấy mặc áo ba lỗ.
3 Từ: short-sleeved
Phiên âm: /ˌʃɔːt ˈsliːvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tay ngắn Ngữ cảnh: Áo có tay ngắn A short-sleeved blouse is comfy.
Áo tay ngắn rất thoải mái.
4 Từ: long-sleeved
Phiên âm: /ˌlɒŋ ˈsliːvd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tay dài Ngữ cảnh: Áo có tay dài A long-sleeved shirt is warm.
Áo tay dài ấm áp.

Từ đồng nghĩa "short-sleeved"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "short-sleeved"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!