Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

sleep là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ sleep trong tiếng Anh

sleep /sliːp/
- (v) (n) : ngủ; giấc ngủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

sleep: Ngủ

Sleep là động từ chỉ hành động nghỉ ngơi bằng cách nhắm mắt và thư giãn, không hoạt động.

  • She loves to sleep in on weekends. (Cô ấy thích ngủ muộn vào cuối tuần.)
  • He couldn’t sleep because of the loud noise outside. (Anh ấy không thể ngủ vì tiếng ồn lớn từ bên ngoài.)
  • It’s important to get enough sleep every night for good health. (Ngủ đủ giấc mỗi đêm là rất quan trọng để có sức khỏe tốt.)

Bảng biến thể từ "sleep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: sleep
Phiên âm: /sliːp/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Ngủ Ngữ cảnh: Trạng thái nghỉ ngơi của cơ thể I usually sleep eight hours.
Tôi thường ngủ tám tiếng.
2 Từ: sleeps
Phiên âm: /sliːps/ Loại từ: Động từ hiện tại Nghĩa: Ngủ Ngữ cảnh: Dùng với he/she/it He sleeps early.
Anh ấy ngủ sớm.
3 Từ: slept
Phiên âm: /slept/ Loại từ: Động từ quá khứ/PP Nghĩa: Đã ngủ Ngữ cảnh: Dạng bất quy tắc She slept well last night.
Cô ấy ngủ ngon tối qua.
4 Từ: sleeping
Phiên âm: /ˈsliːpɪŋ/ Loại từ: V-ing/Tính từ Nghĩa: Đang ngủ; ngủ Ngữ cảnh: Miêu tả trạng thái The baby is sleeping.
Em bé đang ngủ.
5 Từ: sleep
Phiên âm: /sliːp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Giấc ngủ Ngữ cảnh: Việc ngủ A good sleep is important.
Một giấc ngủ ngon rất quan trọng.
6 Từ: asleep
Phiên âm: /əˈsliːp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang ngủ Ngữ cảnh: Trạng thái ngủ say He fell asleep quickly.
Anh ấy ngủ thiếp đi nhanh chóng.
7 Từ: sleepless
Phiên âm: /ˈsliːpləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mất ngủ Ngữ cảnh: Không ngủ được I had a sleepless night.
Tôi có một đêm mất ngủ.

Từ đồng nghĩa "sleep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "sleep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let her sleep—it'll do her good.

Hãy để cô ấy ngủ

Lưu sổ câu

2

to sleep well

ngủ ngon

Lưu sổ câu

3

to sleep deeply/soundly/peacefully/badly

ngủ sâu / ngon giấc / yên bình / không tốt

Lưu sổ câu

4

I couldn't sleep because of the noise.

Tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn.

Lưu sổ câu

5

I can't sleep at night and I'm stressed all the time.

Tôi không thể ngủ vào ban đêm và tôi luôn căng thẳng.

Lưu sổ câu

6

It was nice to sleep in my own bed again.

Thật tuyệt khi được ngủ lại trên giường của chính mình.

Lưu sổ câu

7

They now sleep in separate rooms.

Bây giờ họ ngủ trong các phòng riêng biệt.

Lưu sổ câu

8

He told me I could sleep on the floor at his place.

Anh ấy nói với tôi rằng tôi có thể ngủ trên sàn nhà tại chỗ của anh ấy.

Lưu sổ câu

9

I had to sleep on the sofa.

Tôi phải ngủ trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

10

She only sleeps for four hours a night.

Cô ấy chỉ ngủ bốn tiếng mỗi đêm.

Lưu sổ câu

11

We sometimes sleep late at the weekends (= until late in the morning).

Đôi khi chúng tôi ngủ muộn vào cuối tuần (= đến tận sáng muộn).

Lưu sổ câu

12

I put the sleeping baby down gently.

Tôi nhẹ nhàng đặt đứa bé đang ngủ xuống.

Lưu sổ câu

13

What are our sleeping arrangements here (= where shall we sleep)?

Chúng ta sắp xếp chỗ ngủ ở đây là gì (= chúng ta sẽ ngủ ở đâu)?

Lưu sổ câu

14

The apartment sleeps six.

Căn hộ ngủ được sáu.

Lưu sổ câu

15

The hotel sleeps 120 guests.

Khách sạn có sức chứa 120 khách.

Lưu sổ câu

16

I can sleep easy knowing that she's safely home.

Tôi có thể dễ ngủ khi biết rằng cô ấy đã về nhà an toàn.

Lưu sổ câu

17

young people sleeping rough on the streets

những người trẻ tuổi đang ngủ trên đường

Lưu sổ câu

18

I didn't get a wink of sleep last night.

Đêm qua tôi không ngủ được.

Lưu sổ câu

19

I usually sleep like a log.

Tôi thường ngủ như một khúc gỗ.

Lưu sổ câu

20

Goodnight, sleep tight!

Chúc ngủ ngon, ngủ ngon!

Lưu sổ câu

21

Did you sleep well?

Bạn ngủ có ngon không?

Lưu sổ câu

22

I couldn’t sleep last night.

Tôi không thể ngủ đêm qua.

Lưu sổ câu

23

Did you sleep well last night?

Đêm qua bạn có ngủ ngon không?

Lưu sổ câu

24

I had to sleep on my back for the first few days after the accident.

Tôi phải nằm ngửa trong vài ngày đầu tiên sau vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

25

I've been having trouble sleeping lately.

Dạo này tôi khó ngủ.

Lưu sổ câu

26

She scolded him for sleeping so long.

Cô ấy mắng anh vì đã ngủ quá lâu.

Lưu sổ câu

27

The children were all sleeping soundly.

Tất cả bọn trẻ đều đang ngủ ngon.

Lưu sổ câu

28

Very few babies sleep through the night.

Rất ít trẻ sơ sinh ngủ suốt đêm.

Lưu sổ câu

29

When the murderer is caught we can all sleep easier in our beds at night.

Khi kẻ sát nhân bị bắt, tất cả chúng ta có thể ngủ dễ dàng hơn trên giường của mình vào ban đêm.

Lưu sổ câu

30

Be quiet—I'm trying to sleep!

Im lặng — Tôi đang cố ngủ!

Lưu sổ câu

31

He lay there for hours, sleeping fitfully.

Anh ấy nằm đó hàng giờ, ngủ một cách ngon lành.

Lưu sổ câu

32

He was dozing in front of the TV.

Anh ấy đang ngủ gật trước TV.

Lưu sổ câu

33

My brother was snoozing on the sofa.

Anh trai tôi đang ngủ gật trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

34

No, I slept pretty badly.

Không, tôi ngủ khá tệ.

Lưu sổ câu

35

He was exhausted and slept deeply.

Ông kiệt sức và ngủ không sâu.

Lưu sổ câu

36

I haven't slept properly for weeks.

Tôi đã không ngủ đúng cách trong nhiều tuần.

Lưu sổ câu

37

I've been having trouble sleeping lately.

Dạo này tôi khó ngủ.

Lưu sổ câu

38

She always slept very lightly so I had to be careful not to wake her.

Cô ấy luôn ngủ rất nhẹ nên tôi phải cẩn thận để không đánh thức cô ấy.

Lưu sổ câu

39

She felt as if she had hardly slept.

Cô ấy cảm thấy như thể cô ấy hầu như không ngủ.

Lưu sổ câu

40

We slept overnight at the beach.

Chúng tôi ngủ qua đêm ở bãi biển.

Lưu sổ câu

41

Be quiet—I'm trying to sleep!

Im lặng — Tôi đang cố ngủ!

Lưu sổ câu