Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

asleep là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ asleep trong tiếng Anh

asleep /əˈsliːp/
- (adj) : ngủ, đang ngủ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

asleep: Ngủ

Asleep dùng để chỉ trạng thái khi một người đang ngủ, không tỉnh táo.

  • The baby is fast asleep in her crib. (Em bé đang ngủ say trong cũi của mình.)
  • He fell asleep during the meeting. (Anh ấy đã ngủ gật trong cuộc họp.)
  • Don’t make too much noise, she is still asleep. (Đừng làm ồn quá, cô ấy vẫn đang ngủ.)

Bảng biến thể từ "asleep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: asleep
Phiên âm: /əˈsliːp/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang ngủ Ngữ cảnh: Dùng để mô tả trạng thái ngủ The baby is asleep.
Em bé đang ngủ.
2 Từ: fall asleep
Phiên âm: /fɔːl əˈsliːp/ Loại từ: Cụm động từ Nghĩa: Ngủ thiếp đi Ngữ cảnh: Dùng khi bắt đầu ngủ I fell asleep quickly.
Tôi ngủ thiếp đi nhanh chóng.
3 Từ: be half asleep
Phiên âm: /hɑːf əˈsliːp/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Ngái ngủ Ngữ cảnh: Trạng thái chưa tỉnh táo He was half asleep in the meeting.
Anh ấy ngái ngủ trong cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "asleep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "asleep"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He lay down and was asleep immediately.

Anh nằm xuống và ngủ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

2

She was fast asleep, breathing evenly.

Cô đã ngủ say, thở đều.

Lưu sổ câu

3

He yawned and fell asleep.

Anh ngáp dài và chìm vào giấc ngủ.

Lưu sổ câu

4

My four year-old daughter was asleep on the sofa.

Con gái bốn tuổi của tôi đang ngủ trên ghế sofa.

Lưu sổ câu

5

I fell asleep against a pillar.

Tôi ngủ gục trên một cái cột.

Lưu sổ câu

6

They fell asleep in each other's arms .

Họ ngủ quên trong vòng tay của nhau.

Lưu sổ câu

7

Ben's asleep now, the little lamb.

Ben đang ngủ, con cừu nhỏ.

Lưu sổ câu

8

He lies in the sofa asleep.

Anh ấy nằm trên ghế sô pha ngủ.

Lưu sổ câu

9

No, I couldn't fall asleep.

Không, tôi không thể ngủ được.

Lưu sổ câu

10

The baby lay peacefully asleep in its pram.

Đứa bé nằm ngủ yên bình trong xe nôi của nó.

Lưu sổ câu

11

They'll creep up on you while you're asleep.

Chúng sẽ bò lên bạn khi bạn đang ngủ.

Lưu sổ câu

12

We must have been burgled while we were asleep.

Chắc hẳn chúng ta đã bị trộm khi đang ngủ.

Lưu sổ câu

13

He fell asleep during the sermon.

Anh ta ngủ gật trong khi thuyết pháp.

Lưu sổ câu

14

She's not asleep; her eyes are open.

Cô ấy không ngủ; mắt cô ấy đang mở.

Lưu sổ câu

15

I pretended to be asleep.

Tôi giả vờ như đang ngủ.

Lưu sổ câu

16

I nearly fell asleep while he was droning on!

Tôi gần như ngủ quên trong khi anh ta đang bay!

Lưu sổ câu

17

She was asleep in a chair and snoring gently.

Cô ấy đang ngủ trên ghế và ngáy nhẹ.

Lưu sổ câu

18

The baby fell asleep in her mother's arms.

Em bé ngủ say trong vòng tay mẹ.

Lưu sổ câu

19

You're just pretending that you're asleep.

Bạn chỉ giả vờ rằng bạn đang ngủ.

Lưu sổ câu

20

Don't cry,the sick have fallen asleep.

Đừng khóc, người bệnh đã ngủ.

Lưu sổ câu

21

People breathe more slowly when they are asleep.

Mọi người thở chậm hơn khi họ đang ngủ.

Lưu sổ câu

22

You're pretending to be asleep.

Bạn đang giả vờ ngủ.

Lưu sổ câu

23

She shut her eyes and fell asleep immediately.

Cô nhắm mắt lại và chìm vào giấc ngủ ngay lập tức.

Lưu sổ câu

24

The cat was lying fast asleep by the fire.

Chú mèo đang nằm ngủ say bên đống lửa.

Lưu sổ câu

25

Don't wake her up she's fast / sound asleep.

Đừng đánh thức cô ấy dậy vì cô ấy đang ngủ say / có vẻ như đang ngủ.

Lưu sổ câu

26

Don't be so noisy! Jim's asleep.

Đừng ồn ào như vậy! Jim đang ngủ.

Lưu sổ câu

27

He fell asleep with a full belly and a happy heart.

Anh ta chìm vào giấc ngủ với cái bụng đầy đặn và một trái tim hạnh phúc.

Lưu sổ câu

28

Quiet! The baby's asleep.

Im lặng! Đứa bé đang ngủ.

Lưu sổ câu

29

I don't want any of you children crashing about upstairs while your father's asleep.

Tôi không muốn bất kỳ đứa trẻ nào trong số các bạn rơi xuống tầng trên khi bố các bạn đang ngủ.

Lưu sổ câu

30

I waited until they were all fast asleep (= sleeping deeply).

Tôi đợi cho đến khi tất cả đều ngủ say (= ngủ sâu).

Lưu sổ câu

31

The baby was sound asleep (= sleeping deeply) upstairs.

Đứa bé ngủ say (= ngủ sâu) trên lầu.

Lưu sổ câu

32

He was so exhausted that he fell asleep at his desk.

Anh ấy kiệt sức đến mức ngủ gục trên bàn làm việc.

Lưu sổ câu

33

My mother fell asleep at the wheel (= while driving) and crashed into a tree.

Mẹ tôi ngủ gật ở tay lái (= khi đang lái xe) và đâm vào một cái cây.

Lưu sổ câu

34

She was still half asleep (= not fully awake) when she arrived at work.

Cô ấy vẫn còn nửa ngủ (= chưa tỉnh hẳn) khi cô ấy đến nơi làm việc.

Lưu sổ câu

35

The police found him asleep in a garage.

Cảnh sát tìm thấy anh ta ngủ trong nhà để xe.

Lưu sổ câu

36

They were asleep on the job as the financial crisis deepened.

Họ đã ngủ quên trong công việc khi cuộc khủng hoảng tài chính ngày càng sâu sắc.

Lưu sổ câu

37

Let's hope the regulators are not asleep at the wheel.

Hãy hy vọng các cơ quan quản lý không ngủ quên trong bánh xe.

Lưu sổ câu

38

Someone must have been asleep at the switch to allow this to happen.

Chắc hẳn ai đó đã ngủ quên ở công tắc để cho phép điều này xảy ra.

Lưu sổ câu

39

Let's hope the regulators are not asleep at the wheel.

Hãy hy vọng các cơ quan quản lý không ngủ quên trong bánh xe.

Lưu sổ câu