Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

size là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ size trong tiếng Anh

size /saɪz/
- (n) : cỡ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

size: Kích thước

Size là danh từ chỉ kích thước của một vật thể, đồ vật hoặc sự vật.

  • Choose the right size of shoes for comfort. (Chọn kích thước giày phù hợp để cảm thấy thoải mái.)
  • The size of the house was perfect for their family. (Kích thước của ngôi nhà hoàn hảo cho gia đình họ.)
  • She ordered a size large for her jacket. (Cô ấy đã đặt mua một chiếc áo khoác cỡ lớn.)

Bảng biến thể từ "size"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: size
Phiên âm: /saɪz/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kích cỡ; kích thước Ngữ cảnh: Độ lớn hoặc số đo của vật What size do you wear?
Bạn mặc size gì?
2 Từ: sizes
Phiên âm: /saɪzɪz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các cỡ Ngữ cảnh: Nhiều kích thước The shirt comes in all sizes.
Áo có đủ mọi kích cỡ.
3 Từ: oversized
Phiên âm: /ˈəʊvəsaɪzd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quá khổ Ngữ cảnh: Lớn hơn mức bình thường She wore an oversized jacket.
Cô ấy mặc áo khoác rộng quá khổ.
4 Từ: resize
Phiên âm: /ˌriːˈsaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thay đổi kích thước Ngữ cảnh: Điều chỉnh số đo You can resize the image.
Bạn có thể chỉnh kích thước ảnh.

Từ đồng nghĩa "size"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "size"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

population/sample/group/class size

sĩ số / mẫu / nhóm / lớp

Lưu sổ câu

2

body/genome size

kích thước cơ thể / bộ gen

Lưu sổ câu

3

She has almost doubled the size of her investments.

Cô ấy đã tăng gần gấp đôi quy mô đầu tư của mình.

Lưu sổ câu

4

a decrease in the size of the population

giảm quy mô dân số

Lưu sổ câu

5

an area the size of (= the same size as) Wales

một khu vực có kích thước bằng (= cùng kích thước với) Wales

Lưu sổ câu

6

computer chips about the size of a grain of rice

chip máy tính có kích thước bằng hạt gạo

Lưu sổ câu

7

discussions about increasing the size of the army

thảo luận về việc tăng quy mô quân đội

Lưu sổ câu

8

The company is reducing the size of its workforce.

Công ty đang giảm quy mô lực lượng lao động.

Lưu sổ câu

9

the small/large size of the sample

kích thước nhỏ / lớn của mẫu

Lưu sổ câu

10

the average size of the British family

quy mô trung bình của gia đình Anh

Lưu sổ câu

11

the relative size of each socio-economic group

quy mô tương đối của từng nhóm kinh tế

Lưu sổ câu

12

He was about the same size as me.

Anh ấy có cùng kích thước với tôi.

Lưu sổ câu

13

Dogs come in all shapes and sizes.

Chó có đủ hình dạng và kích cỡ.

Lưu sổ câu

14

The facilities are excellent for a town that size.

Cơ sở vật chất tuyệt vời cho một thị trấn có quy mô như vậy.

Lưu sổ câu

15

The kitchen is a good size (= not small).

Nhà bếp có kích thước tốt (= không nhỏ).

Lưu sổ câu

16

It's similar in size to a tomato.

Nó có kích thước tương tự như một quả cà chua.

Lưu sổ câu

17

These insects range in size from 2 to 5cm.

Những loài côn trùng này có kích thước từ 2 đến 5cm.

Lưu sổ câu

18

The firms vary greatly in size.

Các công ty khác nhau rất nhiều về quy mô.

Lưu sổ câu

19

Towns grew in size throughout Elizabeth I's reign.

Các thị trấn phát triển về quy mô trong suốt triều đại của Elizabeth I.

Lưu sổ câu

20

The typical clutch size is 3 eggs.

Kích thước ly hợp điển hình là 3 quả trứng.

Lưu sổ câu

21

a file size of approximately 1.38 megabytes

kích thước tệp xấp xỉ 1,38 megabyte

Lưu sổ câu

22

Methods of assessment will depend on the size of the company.

Phương pháp đánh giá sẽ phụ thuộc vào quy mô của công ty.

Lưu sổ câu

23

You should have seen the size of their house!

Bạn nên xem kích thước của ngôi nhà của họ!

Lưu sổ câu

24

We were shocked at the size of his debts.

Chúng tôi bị sốc về số nợ của anh ta.

Lưu sổ câu

25

The sheer size of the potential market excites investors.

Quy mô tuyệt đối của thị trường tiềm năng kích thích các nhà đầu tư.

Lưu sổ câu

26

They complained about the size of their gas bill.

Họ phàn nàn về kích thước của hóa đơn xăng của họ.

Lưu sổ câu

27

The jacket was the wrong size.

Chiếc áo khoác không đúng kích cỡ.

Lưu sổ câu

28

It's not my size.

Nó không phải cỡ của tôi.

Lưu sổ câu

29

They didn't have the jacket in my size.

Họ không có áo khoác với kích cỡ của tôi.

Lưu sổ câu

30

The hats are made in three sizes: small, medium and large.

Những chiếc mũ được làm theo ba kích cỡ: nhỏ, vừa và lớn.

Lưu sổ câu

31

Do you have these shoes in (a) size 5?

Bạn có đôi giày này ở (a) cỡ 5 không?

Lưu sổ câu

32

She takes (a) size 5 in shoes.

Cô ấy đi giày (a) cỡ 5.

Lưu sổ câu

33

What size do you take?

Bạn lấy kích thước nào?

Lưu sổ câu

34

She's a size 12 in clothes.

Cô ấy mặc quần áo cỡ 12.

Lưu sổ câu

35

I need a bigger/smaller size.

Tôi cần kích thước lớn hơn / nhỏ hơn.

Lưu sổ câu

36

Try this one for size (= to see if it is the correct size).

Hãy thử cái này để biết kích thước (= để xem nó có phải là kích thước chính xác hay không).

Lưu sổ câu

37

The glass can be cut to size (= cut to the exact measurements) for you.

Kính có thể được cắt theo kích thước (= cắt theo số đo chính xác) cho bạn.

Lưu sổ câu

38

a medium-sized house

một ngôi nhà cỡ trung bình

Lưu sổ câu

39

Cut it into bite-size pieces.

Cắt thành từng miếng vừa ăn.

Lưu sổ câu

40

‘So they won't pay up?’ ‘That's about the size of it.’

"Vì vậy, họ sẽ không trả tiền?" "Đó là kích thước của nó."

Lưu sổ câu

41

Despite its diminutive size, the car is quite comfortable.

Mặc dù kích thước nhỏ nhưng chiếc xe khá thoải mái.

Lưu sổ câu

42

He eats a lot in proportion to his body size.

Anh ấy ăn rất nhiều tương ứng với kích thước cơ thể của mình.

Lưu sổ câu

43

Her knee swelled to twice its normal size.

Đầu gối của cô ấy sưng lên gấp đôi kích thước bình thường.

Lưu sổ câu

44

Houses increase in size as you travel further from the city.

Những ngôi nhà tăng kích thước khi bạn đi xa hơn khỏi thành phố.

Lưu sổ câu

45

I changed the font size on the document.

Tôi đã thay đổi kích thước phông chữ trên tài liệu.

Lưu sổ câu

46

In surfing, size matters: big waves are beautiful.

Trong môn lướt sóng, vấn đề về kích thước: sóng lớn rất đẹp.

Lưu sổ câu

47

Only a limited number of the fish will grow to reach adult size.

Chỉ một số lượng hạn chế cá sẽ phát triển để đạt đến kích thước trưởng thành.

Lưu sổ câu

48

The city has doubled in size in the last twenty years.

Thành phố đã tăng gấp đôi diện tích trong hai mươi năm qua.

Lưu sổ câu

49

The dog's diminutive size is attractive to many people.

Kích thước nhỏ bé của con chó đã hấp dẫn nhiều người.

Lưu sổ câu

50

The fish grow to a maximum size of 50 cm.

Cá phát triển đến kích thước tối đa là 50 cm.

Lưu sổ câu

51

The ladder is a handy size for using in the house.

Thang có kích thước tiện dụng để sử dụng trong nhà.

Lưu sổ câu

52

The larger the serving size, the more you're likely to eat.

Khẩu phần càng lớn, bạn càng có xu hướng ăn nhiều hơn.

Lưu sổ câu

53

The relative size of the middle class has been steadily shrinking.

Quy mô tương đối của tầng lớp trung lưu đang dần thu hẹp lại.

Lưu sổ câu

54

The ring is shown actual size in the illustration.

Chiếc nhẫn được hiển thị kích thước thực tế trong hình minh họa.

Lưu sổ câu

55

The size of her audience varied.

Quy mô khán giả của cô ấy đa dạng.

Lưu sổ câu

56

classes of manageable size

các loại kích thước có thể quản lý được

Lưu sổ câu

57

They are intending to expand the size of the farm by buying new land.

Họ đang có ý định mở rộng quy mô trang trại bằng cách mua đất mới.

Lưu sổ câu

58

The sheer size of these dinosaurs was their main defence.

Kích thước tuyệt đối của những con khủng long này là cách bảo vệ chính của chúng.

Lưu sổ câu

59

Given the size of the task, he won't have time to do anything else.

Với quy mô của nhiệm vụ, anh ta sẽ không có thời gian để làm bất cứ điều gì khác.

Lưu sổ câu

60

From the size of the crowds outside, it was a very good movie.

Từ quy mô của đám đông bên ngoài, đó là một bộ phim rất hay.

Lưu sổ câu

61

Brushes come in various sizes.

Bàn chải có nhiều kích cỡ khác nhau.

Lưu sổ câu

62

Children's sizes don't fit her any more.

Kích thước của trẻ em không vừa với cô ấy nữa.

Lưu sổ câu

63

Does this dress come in a bigger size?

Chiếc váy này có kích thước lớn hơn không?

Lưu sổ câu

64

I couldn't find the blouse in my size.

Tôi không thể tìm thấy chiếc áo có kích cỡ của mình.

Lưu sổ câu

65

I had to guess at the size of the batteries.

Tôi phải đoán kích thước của pin.

Lưu sổ câu

66

New radiators come in metric sizes.

Bộ tản nhiệt mới có kích thước theo hệ mét.

Lưu sổ câu

67

The 5-litre size comes in a metal tin.

Kích thước 5 lít đi kèm trong một hộp thiếc kim loại.

Lưu sổ câu

68

The company is now going to make these products in larger sizes.

Công ty hiện sẽ sản xuất những sản phẩm này với kích thước lớn hơn.

Lưu sổ câu

69

XL fits chest sizes 44 to 50.

XL phù hợp với các cỡ ngực từ 44 đến 50.

Lưu sổ câu

70

The dog's diminutive size is attractive to many people.

Kích thước nhỏ bé của con chó đã hấp dẫn nhiều người.

Lưu sổ câu

71

The larger the serving size, the more you're likely to eat.

Khẩu phần càng lớn, bạn càng có xu hướng ăn nhiều hơn.

Lưu sổ câu

72

Given the size of the task, he won't have time to do anything else.

Với quy mô của nhiệm vụ, anh ta sẽ không có thời gian để làm bất cứ điều gì khác.

Lưu sổ câu

73

Children's sizes don't fit her any more.

Kích thước của trẻ em không vừa với cô ấy nữa.

Lưu sổ câu

74

I couldn't find the blouse in my size.

Tôi không thể tìm thấy chiếc áo có kích cỡ của mình.

Lưu sổ câu