Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

situation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ situation trong tiếng Anh

situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃən/
- (n) : hoàn cảnh, địa thế, vị trí

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

situation: Tình huống

Situation là danh từ chỉ một hoàn cảnh, tình huống hoặc điều kiện xảy ra trong cuộc sống.

  • We need to assess the situation before making a decision. (Chúng ta cần đánh giá tình huống trước khi đưa ra quyết định.)
  • The situation at work has improved since the new manager arrived. (Tình huống công việc đã cải thiện kể từ khi quản lý mới đến.)
  • She found herself in an unexpected situation at the meeting. (Cô ấy thấy mình trong một tình huống bất ngờ tại cuộc họp.)

Bảng biến thể từ "situation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: situation
Phiên âm: /ˌsɪtʃuˈeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tình huống Ngữ cảnh: Hoàn cảnh cụ thể The situation is under control.
Tình huống đã được kiểm soát.
2 Từ: situations
Phiên âm: /ˌsɪtʃuˈeɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các tình huống Ngữ cảnh: Nhiều hoàn cảnh khác nhau Different situations require different approaches.
Mỗi tình huống cần cách tiếp cận khác nhau.
3 Từ: situational
Phiên âm: /ˌsɪtʃuˈeɪʃənəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc tình huống Ngữ cảnh: Liên quan đến hoàn cảnh cụ thể Situational awareness is important.
Nhận thức tình huống rất quan trọng.

Từ đồng nghĩa "situation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "situation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the present economic/financial/political situation

tình hình kinh tế / tài chính / chính trị hiện tại

Lưu sổ câu

2

There is no doubt that the current situation is very serious.

Không còn nghi ngờ gì nữa, tình hình hiện tại là rất nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

3

People are fed up with the present situation.

Mọi người đã chán ngấy với tình trạng hiện tại.

Lưu sổ câu

4

We are now in a difficult situation.

Hiện nay chúng ta đang ở trong một tình huống khó khăn.

Lưu sổ câu

5

What would you do in this situation?

Bạn sẽ làm gì trong tình huống này?

Lưu sổ câu

6

We have all been in similar embarrassing situations.

Tất cả chúng ta đều từng ở trong những tình huống xấu hổ tương tự.

Lưu sổ câu

7

I'm in a no-win situation (= whatever I do will be bad for me).

Tôi đang ở trong một tình huống không có lợi (= bất cứ điều gì tôi làm sẽ có hại cho tôi).

Lưu sổ câu

8

This is a win-win situation all around.

Đây là một tình huống đôi bên cùng có lợi.

Lưu sổ câu

9

You could get into a situation where you have to decide immediately.

Bạn có thể rơi vào tình huống phải quyết định ngay lập tức.

Lưu sổ câu

10

In your situation, I would look for another job.

Trong hoàn cảnh của bạn, tôi sẽ tìm một công việc khác.

Lưu sổ câu

11

He could see no way out of the situation.

Anh ta không thể nhìn thấy cách nào thoát khỏi tình huống này.

Lưu sổ câu

12

I thought she handled the situation well.

Tôi nghĩ cô ấy đã xử lý tình huống tốt.

Lưu sổ câu

13

Our staff are trained to deal with these situations.

Nhân viên của chúng tôi được đào tạo để đối phó với những tình huống này.

Lưu sổ câu

14

What can we do to improve the situation?

Chúng ta có thể làm gì để cải thiện tình hình?

Lưu sổ câu

15

We will be monitoring the situation closely.

Chúng tôi sẽ theo dõi tình hình chặt chẽ.

Lưu sổ câu

16

The failure of the talks created a dangerous situation in the region.

Sự thất bại của các cuộc đàm phán đã tạo ra một tình huống nguy hiểm trong khu vực.

Lưu sổ câu

17

If this situation arises again, we will know what to do.

Nếu tình huống này phát sinh một lần nữa, chúng tôi sẽ biết phải làm gì.

Lưu sổ câu

18

We've got a situation (= a problem, a difficulty) here.

Chúng tôi có một tình huống (= một vấn đề, một khó khăn) ở đây.

Lưu sổ câu

19

The town is in a delightful situation in a wide green valley.

Thị trấn đang ở trong một hoàn cảnh thú vị trong một thung lũng xanh rộng lớn.

Lưu sổ câu

20

Salah's late goal saved the situation for Liverpool.

Bàn thắng muộn của Salah đã cứu vãn tình thế cho Liverpool.

Lưu sổ câu

21

the present economic situation

tình hình kinh tế hiện tại

Lưu sổ câu

22

What we have here is a crisis situation.

Những gì chúng ta có ở đây là một tình huống khủng hoảng.

Lưu sổ câu

23

Given the gravity of the situation, I'm not surprised she's panicking.

Với mức độ nghiêm trọng của tình hình, tôi không ngạc nhiên khi cô ấy đang hoảng sợ.

Lưu sổ câu

24

He saw she was confused and he took full advantage of the situation.

Anh ấy thấy cô ấy đang bối rối và anh ấy đã tận dụng hoàn toàn tình hình.

Lưu sổ câu

25

I always seem to get into sticky situations on holiday.

Tôi dường như luôn rơi vào tình huống khó khăn vào kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

26

I found myself in rather an awkward situation.

Tôi thấy mình đang ở trong một tình huống khá khó xử.

Lưu sổ câu

27

Interfering now would only exacerbate the situation.

Việc can thiệp lúc này sẽ chỉ làm trầm trọng thêm tình hình.

Lưu sổ câu

28

She found it difficult to take in the situation.

Cô ấy cảm thấy khó khăn trong tình huống này.

Lưu sổ câu

29

She tried her best to salvage the situation.

Cô ấy đã cố gắng hết sức để cứu vãn tình hình.

Lưu sổ câu

30

She was forced to confront the reality of the situation.

Cô buộc phải đương đầu với thực tế của tình hình.

Lưu sổ câu

31

The peacekeepers are trained to defuse potentially explosive situations.

Lực lượng gìn giữ hòa bình được huấn luyện để khắc phục các tình huống có thể gây nổ.

Lưu sổ câu

32

The situation is deteriorating rapidly.

Tình hình đang xấu đi nhanh chóng.

Lưu sổ câu

33

The situation requires immediate action.

Tình hình đòi hỏi hành động ngay lập tức.

Lưu sổ câu

34

We were placed in a hopeless situation.

Chúng tôi rơi vào tình thế vô vọng.

Lưu sổ câu

35

What would the Republicans be doing if the situation were reversed?

Những người Cộng hòa sẽ làm gì nếu tình hình đảo ngược?

Lưu sổ câu

36

You can adapt your knowledge to fit your particular situation.

Bạn có thể điều chỉnh kiến ​​thức của mình để phù hợp với hoàn cảnh cụ thể của bạn.

Lưu sổ câu

37

The cottage is located in a beautiful situation.

Ngôi nhà tranh nằm trong một hoàn cảnh đẹp.

Lưu sổ câu

38

We couldn't have asked for a more perfect situation.

Chúng tôi không thể yêu cầu một tình huống hoàn hảo hơn.

Lưu sổ câu

39

Given the gravity of the situation, I'm not surprised she's panicking.

Với mức độ nghiêm trọng của tình hình, tôi không ngạc nhiên khi cô ấy đang hoảng sợ.

Lưu sổ câu

40

We couldn't have asked for a more perfect situation.

Chúng tôi không thể yêu cầu một tình huống hoàn hảo hơn.

Lưu sổ câu