Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

singing là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ singing trong tiếng Anh

singing /ˈsɪŋɪŋ/
- (n) : sự hát, tiếng hát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

singing: Hát (danh từ)

Singing là danh từ chỉ hành động hát, hoặc thể loại âm nhạc do hát tạo ra.

  • Her singing voice is absolutely stunning. (Giọng hát của cô ấy thật tuyệt vời.)
  • They practice singing every morning before school. (Họ luyện tập hát mỗi sáng trước khi đến trường.)
  • Singing is a great way to express emotions. (Hát là một cách tuyệt vời để bày tỏ cảm xúc.)

Bảng biến thể từ "singing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: singing
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Việc hát; tiếng hát Ngữ cảnh: Âm thanh ca hát I heard singing in the hall.
Tôi nghe tiếng hát ở hành lang.
2 Từ: singing lesson
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ lesn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lớp học hát Ngữ cảnh: Lớp luyện thanh, học giọng She takes singing lessons.
Cô ấy tham gia lớp học hát.

Từ đồng nghĩa "singing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "singing"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the beautiful singing of birds

tiếng hót tuyệt vời của loài chim

Lưu sổ câu

2

the singing of hymns/songs/carols

hát thánh ca / ​​bài hát / bài hát mừng

Lưu sổ câu

3

choral singing

hát hợp xướng

Lưu sổ câu

4

There was singing and dancing all night.

Có ca hát và nhảy múa suốt đêm.

Lưu sổ câu

5

a singing teacher

một giáo viên dạy hát

Lưu sổ câu

6

She has a beautiful singing voice.

Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời.

Lưu sổ câu

7

The sound of singing came from the kitchen.

Tiếng hát vang lên từ nhà bếp.

Lưu sổ câu

8

Her brother accompanied her singing on the piano.

Anh trai của cô cùng cô hát trên piano.

Lưu sổ câu

9

I'm not that good at singing.

Tôi hát không hay.

Lưu sổ câu

10

The vicar led the hymn singing.

Cha sở dẫn đầu hát thánh ca.

Lưu sổ câu

11

Every country has its own traditions of folk singing.

Mỗi quốc gia đều có truyền thống hát dân gian.

Lưu sổ câu

12

She left her home town in order to pursue her dream of a singing career.

Cô rời quê nhà để theo đuổi ước mơ ca hát.

Lưu sổ câu

13

I'm not that good at singing.

Tôi hát không hay.

Lưu sổ câu