singing: Hát (danh từ)
Singing là danh từ chỉ hành động hát, hoặc thể loại âm nhạc do hát tạo ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
singing
|
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Việc hát; tiếng hát | Ngữ cảnh: Âm thanh ca hát |
I heard singing in the hall. |
Tôi nghe tiếng hát ở hành lang. |
| 2 |
Từ:
singing lesson
|
Phiên âm: /ˈsɪŋɪŋ lesn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Lớp học hát | Ngữ cảnh: Lớp luyện thanh, học giọng |
She takes singing lessons. |
Cô ấy tham gia lớp học hát. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the beautiful singing of birds tiếng hót tuyệt vời của loài chim |
tiếng hót tuyệt vời của loài chim | Lưu sổ câu |
| 2 |
the singing of hymns/songs/carols hát thánh ca / bài hát / bài hát mừng |
hát thánh ca / bài hát / bài hát mừng | Lưu sổ câu |
| 3 |
choral singing hát hợp xướng |
hát hợp xướng | Lưu sổ câu |
| 4 |
There was singing and dancing all night. Có ca hát và nhảy múa suốt đêm. |
Có ca hát và nhảy múa suốt đêm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a singing teacher một giáo viên dạy hát |
một giáo viên dạy hát | Lưu sổ câu |
| 6 |
She has a beautiful singing voice. Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời. |
Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The sound of singing came from the kitchen. Tiếng hát vang lên từ nhà bếp. |
Tiếng hát vang lên từ nhà bếp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her brother accompanied her singing on the piano. Anh trai của cô cùng cô hát trên piano. |
Anh trai của cô cùng cô hát trên piano. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm not that good at singing. Tôi hát không hay. |
Tôi hát không hay. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The vicar led the hymn singing. Cha sở dẫn đầu hát thánh ca. |
Cha sở dẫn đầu hát thánh ca. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Every country has its own traditions of folk singing. Mỗi quốc gia đều có truyền thống hát dân gian. |
Mỗi quốc gia đều có truyền thống hát dân gian. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She left her home town in order to pursue her dream of a singing career. Cô rời quê nhà để theo đuổi ước mơ ca hát. |
Cô rời quê nhà để theo đuổi ước mơ ca hát. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I'm not that good at singing. Tôi hát không hay. |
Tôi hát không hay. | Lưu sổ câu |